Aphrodite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Aphrodite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aphrodite trong Tiếng Anh.

Từ Aphrodite trong Tiếng Anh có các nghĩa là Aphrodite, aphrodite. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Aphrodite

Aphrodite

proper (Aphrodite (thần thoại)

A complex of buildings at the opposite end of the harbor was likely a sanctuary of Aphrodite.
Những di tích ở cuối cảng có lẽ là đền thờ của nữ thần Aphrodite.

aphrodite

noun

A complex of buildings at the opposite end of the harbor was likely a sanctuary of Aphrodite.
Những di tích ở cuối cảng có lẽ là đền thờ của nữ thần Aphrodite.

Xem thêm ví dụ

Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities.
Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời.
Her name is Aphrodite.
Tên cô ấy là Aphrodite.
According to one account, she is the daughter of Ares and Aphrodite.
Theo một ghi chép, cô là con gái của Ares và Aphrodite.
Plato, in his Symposium 180e, asserts that these two origins actually belong to separate entities: Aphrodite Ourania (a transcendent, "Heavenly" Aphrodite) and Aphrodite Pandemos (Aphrodite common to "all the people").
Plato, trong Symposium, khẳng định rằng hai nguồn gốc này thực sự thuộc về các thực thể riêng biệt: Aphrodite Ourania (một Aphrodite siêu việt, thánh thần) và Aphrodite Pandemos (Aphrodite chung cho "tất cả mọi người").
According to the Symposium, Aphrodite Ourania is the inspiration of male homosexual desire, specifically the ephebic eros.
Theo Symposium, Aphrodite Ourania là nguồn cảm hứng của ham muốn tình dục đồng giới nam, đặc biệt là eros (tình yêu) ephebic (lời thề ephebic).
The myth of Aphrodite and Adonis is probably derived from the ancient Sumerian legend of Inanna and Dumuzid.
Truyền thuyết về Aphrodite và Adonis có lẽ bắt nguồn từ truyền thuyết của người Sumer cổ đại về Inanna và Dumuzid.
One of Aphrodite's most common literary epithets is Philommeidḗs (φιλομμειδής), which means "smile-loving", but is sometimes mistranslated as "laughter-loving".
Một trong những tên gọi văn học phổ biến nhất của Aphrodite là Philommeidḗs (φιλομμειδής), có nghĩa là "tình yêu mỉm cười", nhưng đôi khi bị dịch sai thành "tình yêu tiếng cười".
Aphrodite and Apollo rescue Aeneas from combat with Diomedes of Argos, who nearly kills him, and carry him away to Pergamos for healing.
Venus và Apollo cứu Aeneas thoát khỏi Diomedes xứ Argos, người gần như đã giết được anh, và mang anh tới Pergamos để chữa trị.
Humiliated, Aphrodite returned to Cyprus, where she was attended by the Charites.
Nhục nhã, Aphrodite trở về đảo Síp, nơi cô được các Charites chào đón.
In Laconia, Aphrodite was worshipped as a warrior goddess.
Ở Laconia, Aphrodite được tôn thờ như một nữ thần chiến binh.
Judging by his name, which incorporates that of Aphrodite, he may have been a Gentile convert to Christianity—the son of parents devoted to that Greek goddess of love and fertility.
Suy đoán theo tên của ông thì có lẽ ông là người dân ngoại đã đổi sang đạo đấng Christ, có cha mẹ tôn sùng nữ thần ái tình và sinh sản vì trong tên ông có tên Aphrodite.
The union of Ares and Aphrodite created the gods Eros, Anteros, Phobos, Deimos, Harmonia, and Adrestia.
Đôi tình nhân Ares và Aphrodite sinh rất nhiều con, đó là Eros, Anteros, Phobos, Deimos, Himeros, Harmonia và Adrestia.
Michael Janda etymologizes Aphrodite's name as an epithet of Eos meaning "she who rises from the foam " and points to Hesiod's Theogony account of Aphrodite's birth as an archaic reflex of Indo-European myth.
Michael Janda mô tả tên của Aphrodite như một tên gọi của Eos có nghĩa là "cô ấy trỗi dậy từ bọt " và chỉ ra rằng trong tác phẩm Theogony của Hesiod có đề cập sự ra đời của Aphrodite như một bằng chứng cổ xưa của thần thoại Ấn-Âu.
Aphrodite, I could not only get you inside I could give you a guided tour.
ta có thể... đưa cô vào đó ta còn có thể hướng dẫn cô.
Monica Cyrino notes that the epithet may relate to the fact that, in many artistic depictions of Aphrodite, she is shown smiling.
Monica Cyrino lưu ý rằng tên gọi có thể liên quan đến thực tế rằng, trong nhiều miêu tả nghệ thuật về Aphrodite, cô được thể hiện với nụ cười trên mặt.
In her role as Aphrodite Pandemos, Aphrodite was associated with Peithō (Πείθω), meaning "persuasion", and could be prayed to for aid in seduction.
Trong vai trò là Aphrodite Pandemos, Aphrodite được liên kết với Peithō (Πείθω), có nghĩa là "sự thuyết phục", và người ta có thể cầu nguyện để được hỗ trợ trong việc quyến rũ.
Then, one day, while Adonis was hunting, he was wounded by a wild boar and bled to death in Aphrodite's arms.
Sau đó, một ngày nọ, khi Adonis đang đi săn, anh ta bị thương bởi một con lợn rừng và bị giết chết trong vòng tay của Aphrodite.
Zeus settled the dispute by decreeing that Adonis would spend one third of the year with Aphrodite, one third with Persephone, and one third with whomever he chose.
Zeus đã giải quyết tranh chấp bằng cách đồng ý rằng Adonis sẽ dành một phần ba năm của anh ở với Aphrodite, một phần ba với Persephone và một phần ba với bất kỳ ai anh chọn.
Aphroditus was portrayed as having a female shape and clothing like Aphrodite's but also a phallus, and hence, a male name.
Aphroditus được miêu tả là có một hình dáng nữ và mặc quần áo như Aphrodite nhưng có một cái dương vật, và có tên nam giới.
In Rome, Venus was the goddess of love and, as such, corresponded to the Greek Aphrodite and the Babylonian Ishtar.
Tại La Mã, Vệ Nữ là Nữ Thần ái tình và như thế tương đương với Nữ Thần Aphrodite của Hy Lạp và Nữ Thần Ishtar của Ba-by-lôn.
In Athens, she was known as Aphrodite en kopois ("Aphrodite of the Gardens").
Tại Athens, cô được biết đến với cái tên Aphrodite en kopois ("Aphrodite của các khu vườn").
This was once supposed to be the site of Aphrodite' s fountain, you know, the goddess of love
Nơi đây đã từng là thác Aphrodite, vị thần của tình yêu
Cabirus, a patron god of Thessalonica; Dionysus and Aphrodite; and Isis from Egypt all had something in common: a highly sexualized worship full of orgiastic rites and revelries.
Thần hộ mệnh Cabirus của Tê-sa-lô-ni-ca, thần Dionysus, thần vệ nữ Aphrodite, và thần Isis của Ai Cập có điểm chung: các nghi lễ thờ phượng phần lớn là rượu chè và tình dục điên cuồng.
Detractors of this theory argue that the face in this statue is thinner than the face on the Berlin portrait and assert that it was unlikely she would be depicted as the naked goddess Venus (or the Greek Aphrodite).
Những người phỉ báng lý thuyết này cho rằng các đặc điểm trên khuôn mặt của bức tượng này khác với trên bức tượng bán thân hiện nằm ở Berlin và những chân dung của Cleopatra trên tiền đúc và khẳng định rằng việc bà được mô tả như thần Vệ nữ trần truồng (tức là Aphrodite trong thần thoại Hy Lạp) là một điều không chắc chắn.
The cult of Aphrodite in Greece was imported from, or at least influenced by, the cult of Astarte in Phoenicia, which, in turn, was influenced by the cult of the Mesopotamian goddess known as "Ishtar" to the East Semitic peoples and as "Inanna" to the Sumerians.
Sự sùng bái Aphrodite ở Hy Lạp đã được nhập khẩu từ, hoặc ít nhất là chịu ảnh hưởng của giáo phái Astarte ở Phoenicia,, thứ mà cũng bị ảnh hưởng từ sự tôn thờ nữ thần của người Lưỡng Hà được biết đến với tên "Ishtar" đối với các dân tộc Semit Đông và "Inanna" đối với người Sumer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aphrodite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.