aphrodisiac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aphrodisiac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aphrodisiac trong Tiếng Anh.

Từ aphrodisiac trong Tiếng Anh có các nghĩa là kích dục, kích thích tình dục, Thuốc kích dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aphrodisiac

kích dục

adjective

Jealousy, my dear Martina, is the strongest aphrodisiac.
Ghen tuông, Martina thân yêu, là thuốc kích dục mạnh nhất!

kích thích tình dục

adjective

And the link to aphrodisiac.
Và liên kết để kích thích tình dục.

Thuốc kích dục

adjective

Jealousy, my dear Martina, is the strongest aphrodisiac.
Ghen tuông, Martina thân yêu, là thuốc kích dục mạnh nhất!

Xem thêm ví dụ

It appears to be some kind of aphrodisiac.
Chúng dường như là một loại thuốc kích dục
It's a powerful aphrodisiac.
Đó là thứ thuốc kích thích mạnh.
In Chinese culture, they are believed to have health benefits; some also consider them to have aphrodisiac qualities.
Trong văn hóa Trung Quốc, người ta tin rằng bạch quả có các tác dụng tốt với sức khỏe; một số người còn cho rằng nó có tác dụng kích thích tình dục.
Fear is a powerful aphrodisiac.
Sự sợ hãi là một liều thuốc kích dục rất mạnh.
Patrons may also buy North Korean products such as ginseng wine and an unlabelled aphrodisiac claimed to be made from bears.
Khách hàng cũng có thể mua các sản phẩm Triều Tiên như rượu nhân sâm và một loại thuốc kích dục không có nhãn hiệu được khẳng định là sản xuất từ gấu.
Examples: Sex toys, lubricants, aphrodisiacs, sexual enhancers
Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục
No gadgets, no appliances, no aphrodisiacs, no pills, no checkbook, no big stick.
Không cần bất cứ dụng cụ, thiết bị, thuốc kích dục, sổ séc hay cây gậy lớn nào cả.
It's an herbal aphrodisiac marketed to gay men.
Đó là một loại thảo dược kích dục dành cho đàn ông đồng tính.
Due to these conflicting views, and the lack of scientific evidence currently available, it is clear that firm conclusions cannot be drawn on whether chocolate is an aphrodisiac.
Như vậy vẫn có nhiều mâu thuẫn trong quan điểm, và thiếu những bằng chứng khoa học hiện có, rõ ràng là các kết luận chắc chắn không thể được rút ra về việc liệu chocolate có phải là một chất kích thích tình dục hay không.
Likewise, Shamloul (2010) concluded that there is little scientific evidence suggesting that natural aphrodisiacs are an effective method of enhancing sexual desire or performance, nor are they an effective treatment of sexual dysfunction.
Likewise, Shamloul (2010) kết luận có rất ít bằng chứng khoa học chứng minh kích thích tình dục tự nhiên là một phương pháp hiệu quả để tăng cường ham muốn hay hiệu suất tình dục, cũng không phải là một cách điều trị hiệu quả cho các rối loạn chức năng tình dục.
There is a compound in chocolate called phenethylamine that might be an aphrodisiac.
Có một hợp chất trong sô cô la được gọi là phenethylamine đó có thể là một chất kích thích tình dục.
You know, these are natural aphrodisiacs, honey.
Em biết không, đây là thuốc kích dục thiên nhiên đó, cưng.
Jealousy, my dear Martina, is the strongest aphrodisiac.
Ghen tuông, Martina thân yêu, là thuốc kích dục mạnh nhất!
And the link to aphrodisiac.
Và liên kết để kích thích tình dục.
The aphrodisiac presence of my beautiful wife!
và hưng phấn khi có sự hiện diện của người vợ xinh đẹp của tôi.
Klingon aphrodisiacs?
Thuốc kích dục của Klingon à?
Do you believe this whole thing about lobster being an aphrodisiac?
Cậu có tin ăn tôm hùm làm tăng ham muốn tình dục không?
More recently, the toad's toxins have been used in a number of new ways: bufotenin has been used in Japan as an aphrodisiac and a hair restorer, and in cardiac surgery in China to lower the heart rates of patients.
Gần đây hơn, độc tố của cóc mía đã được sử dụng trong một số cách thức mới:. bufotenin đã được sử dụng trong Nhật Bản như là một kích thích tình dục và phục chế mọc tóc, và trong phẫu thuật tim tại Trung Quốc để làm giảm nhịp tim của bệnh nhân.
Here's your aphrodisiac.
Thuốc của ông đây.
Dude, the floor's the ultimate aphrodisiac.
anh bạn, tầng này là nơi kích thích tình dục tốt nhất
If you only knew how easily cattle aphrodisiac is diluited in whiskey.
Nếu anh biết cách làm thì thật dễ dàng... thuốc kích dục đã được cho vào trong rượu whiskey.
Many people in China and other parts of Asia have a belief that various tiger parts have medicinal properties, including as pain killers and aphrodisiacs.
Nhiều người Trung Quốc vẫn luôn tin rằng nhiều bộ phận của con hổ có tác dụng trong y học, bao gồm các tác dụng giảm đau và kích dục.
Deer penis is mentioned in the 2009 episode of The Office "Double Date" when Dwight corrects Michael's statement calling fish sticks an aphrodisiac: "you're thinking of deer penis," Dwight replies.
Pín hươu cũng được đề cập trong một tập phim năm 2009 của bộ Văn phòng "Double Date" khi nhân vật Dwight sửa lại nhận xét của Michael gọi về kích thích tình dục: "Bạn đang nghĩ đến việc pín hươu"-Dwight trả lời.
The two rulers seem to have been on very good terms, as classical sources have recorded that following their treaty, Chandragupta sent various presents such as aphrodisiacs to Seleucus.
Hai vị vua dường như đã có mối giao hảo rất tốt, vì những nguồn cổ điển đã ghi nhận rằng theo hiệp ước của họ, Chandragupta gửi những món quà khác nhau như thuốc kích dục cho Seleukos.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aphrodisiac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.