apnea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apnea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apnea trong Tiếng Anh.

Từ apnea trong Tiếng Anh có nghĩa là Ngừng thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apnea

Ngừng thở

noun (suspension of breathing)

Looks like I was wrong to dismiss apnea.
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở.

Xem thêm ví dụ

Looks like I was wrong to dismiss apnea.
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở.
With the onset of apnea, low pressure develops in the airspace of the lungs, because more oxygen is absorbed than CO2 is released.
Với sự bắt đầu của việc ngừng thở, áp suất thấp phát triển ở lớp không khí của phổi, vì nhiều ôxy được hấp thụ hơn là CO2 được thải ra.
It's gotta be sleep apnea.
Chắc chắn là chứng rối loạn giấc ngủ.
According to the study authors , the condition may be linked to a variety of health problems , including heart disease , diabetes , sleep apnea , kidney disease , lower urinary tract problems and sleep disorders .
Theo như các tác giả nghiên cứu , tình trạng này có thể liên kết với nhiều vấn đề sức khoẻ , bao gồm bệnh tim , tiểu đường , chứng ngạt thở khi ngủ , bệnh thận , các bệnh ở đường tiết niệu dưới và các rối loạn của giấc ngủ .
How is apnea treated ?
Chứng nghẹt thở được điều trị như thế nào ?
This was after taking into account potential confounders like age , sex , body mass index , risk of sleep apnea and negative mood ( assessed from responses to questions about depression , anxiety and stress ) .
Điều này là sau khi có tính đến những yếu tố có thể gây nhiễu như tuổi tác , giới tính , chỉ số khối cơ thể , nguy cơ ngưng thở khi ngủ và tâm trạng tiêu cực ( đánh giá từ câu trả lời cho các câu hỏi về lo âu , trầm cảm và căng thẳng ) .
A type of central sleep apnea was described in the German myth of Ondine's curse where the person when asleep would forget to breathe.
Một loại ngừng thở lúc ngủ do nguyên nhân trung ương được mô tả trong thần thoại Đức về lời nguyền của Ondine mà khi buồn ngủ con người sẽ quên thở.
Mixed apnea is a combination of the two and is the most common diagnosis.
Dạng cuối là kết hợp của hai dạng trên và thường gặp nhất.
To accurately diagnose apnea , doctors monitor a baby 's breathing rate in the NICU and may order a polysomnogram , which involves attaching the baby to several monitors and observing the infant for about 8 to 12 hours .
Để chẩn đoán chính xác chứng nghẹt thở , bác sĩ của NICU sẽ theo dõi nhịp thở của trẻ và có thể yêu cầu trẻ đo sóng não , điện tâm đồ tim và các hoạt động của cơ thể , bác sĩ sẽ quan sát bé bằng nhiều máy theo dõi trong khoảng thời gian từ 8-12 tiếng đồng hồ .
Apnea would've disappeared when she shrank.
Triệu chứng đó lẽ ra phải mất khi cô ta " teo " lại.
When a person is immersed in water, physiological changes due to the mammalian diving reflex enable somewhat longer tolerance of apnea even in untrained persons.
Khi một người ngâm mình vào nước, những thay đổi sinh lý học do phản xạ lặn của động vật có vú cho phép sức chịu đựng lâu hơn một chút kể cả với người không luyện tập.
Sleep apnea explains...
Ngừng thở khi ngủ giải thích...
Erratic, heavy apnea snoring is not to be confused with the occasional light, rhythmic snoring of many sleepers —the major detriment of which is that others in the same bedroom are kept awake.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
You have day nine -- they're talking about his apnea; day 39 -- he gets pneumonia.
Ngày thứ chín -- họ đang nói về chứng khó thở, ngày 39 -- cậu bé bị viêm phổi.
This isn't apnea.
Đây không phải là ngừng thở.
Bradycardia often arises from other problems like low oxygen levels in the blood or apnea .
Nhịp tim chậm thường xảy ra do nhiều vấn đề khác gây ra chẳng hạn như nồng độ ô-xy trong máu thấp hoặc là do nghẹt thở .
Many babies outgrow apnea by the time they 're 10 weeks past their original due date .
Hầu hết trẻ sơ sinh đều có thể không còn nghẹt thở nữa vào tuần thứ 10 sau khi sinh .
Sotos, John G. Taft and Pickwick: sleep apnea in the White House.
Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2009. ^ Sotos, John G. Taft and Pickwick: sleep apnea in the White House.
Central apnea occurs when the brain’s respiratory control center doesn’t give the command to breathe regularly.
Một dạngdo trung tâm điều khiển hô hấp của não không phát lệnh thở đều đặn.
Competitive freediving is currently governed by two world associations: AIDA International (International Association for Development of Apnea) and CMAS.
Xem thêm thông tin: Lặn tự do Lặn tự do (free diving hay lặn nín thở) mang tính cạnh tranh hiện được quản lý bởi hai hiệp hội thế giới: AIDA International (International Association for Development of Apnea – Hiệp hội Phát triển Môn nín thở Quốc tế) và CMAS.
You could have a sleep disorder , such as obstructive sleep apnea or restless legs syndrome .
Bạn có thể đã mắc phải chứng rối loạn giấc ngủ , như chứng ngưng thở khi ngủ hoặc hội chứng đau chân khi bất động .
The victim often thrashes around gasping for air and then falls asleep again, only to repeat the apnea hundreds of times per night.
Mỗi đêm có thể bị hàng trăm lần như vậy.
Almost all babies born at 30 weeks or less will experience apnea , but apnea spells become less frequent with age .
hầu hết tất cả các trẻ sinh ở tuần thứ 30 trở xuống đều sẽ bị bệnh này , nhưng các cơn bệnh trở nên ít đi khi trẻ lớn lên .
An episode of sleep apnea may last anywhere from ten seconds to two or three minutes.
Người bị hội chứng này vùng vẫy cố thở và rồi ngủ trở lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apnea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.