apoderado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apoderado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apoderado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apoderado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại biểu, đại diện, người đại lý, người quản lý, đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apoderado

đại biểu

(representative)

đại diện

(envoy)

người đại lý

(agent)

người quản lý

(manager)

đại lý

(agent)

Xem thêm ví dụ

5 Y ahora bien, Teáncum vio que los lamanitas estaban resueltos a conservar esas ciudades que habían tomado, así como aquellas partes de la tierra de las que se habían apoderado; y viendo también la enormidad de su número, no le pareció conveniente a Teáncum intentar atacarlos en sus fuertes,
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Sin embargo, cuando supo que los lamanitas se habían apoderado de la ciudad de Nefíah, se irritó contra el gobierno por haber descuidado el envío de refuerzos.
Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện.
Miqueas escribió: “Han deseado campos y se han apoderado de ellos; también casas, y las han tomado; y han defraudado a un hombre físicamente capacitado y a su casa, a un hombre y su posesión hereditaria” (Miqueas 2:2).
Mi-chê viết: “Chúng nó tham đất-ruộng và cướp đi, tham nhà-cửa và lấy đi. Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”.
22 Y ahora bien, cuando Coriántumr vio que tenía en su poder la ciudad de Zarahemla, y vio que los nefitas habían huido delante de ellos, y que los habían matado, y que los habían encerrado en prisiones, y que él se había apoderado de la plaza más fuerte de toda esa tierra, cobró ánimo su corazón al grado de que se dispuso a avanzar contra toda la tierra.
22 Và giờ đây khi Cô Ri An Tum Rơ thấy mình đã chiếm được thành phố Gia Ra Hem La, và thấy dân Nê Phi bỏ chạy khỏi chúng, và bị giết chết, bị bắt và bị cầm tù, và thấy rằng mình đã chiếm được đồn lũy kiên cố nhất trong toàn xứ, lòng hắn thấy can đảm lên, đến đỗi hắn sắp sửa định tiến đánh toàn xứ.
Maestro boticario, necesito veneno para topos y ratas... que se han apoderado de mi palacio, ¡ que Dios las maldiga!
Chúng nó ăn hết mọi thứ, tổ bà chúng.
8 Se han apoderado de la tierra, o sea, de la ciudad de Zarahemla; se han nombrado un rey, y este ha escrito al rey de los lamanitas, y ha concertado una alianza con él; y en esta alianza ha convenido en retener la ciudad de Zarahemla, retención que él supone hará posible que los lamanitas conquisten el resto de la tierra, y él sería nombrado rey de este pueblo, cuando los lamanitas lo hayan conquistado.
8 Chúng đã chiếm được vùng đất ấy, tức là thành phố Gia Ra Hem La; chúng đã lập một người lên làm vua cai trị chúng, và người này đã viết một bức thư cho vua dân La Man xin được liên kết với vua này; trong sự liên kết đó, hắn thỏa thuận duy trì thành phố Gia Ra Hem La, vì nghĩ rằng, nếu hắn duy trì được thành phố Gia Ra Hem La thì dân La Man sẽ dễ dàng thôn tính những phần đất còn lại trong nước, và hắn sẽ được tôn làm vua cai trị dân này, khi họ bị chinh phục dưới quyền dân La Man.
Pero un nuevo espíritu se había apoderado de los polacos.
Nhưng một bầu nhiệt huyết mới đã tới với mọi người dân Ba Lan.
Estamos en vivo fuera del juzgado de Starling City,.. donde Helena Bertinelli y un número desconocido de agresores... se han apoderado de todo el edificio.
Chúng tôi tường thuật trực tiếp từ bên ngoài tòa án Starling, nơi Helena Bertinelli và một số lượng chưa biết tay súng chiếm kiểm soát toàn bộ tòa nhà.
27 Mas he aquí, los lamanitas no se habían atemorizado, como él quería, sino que habían entrado en el centro de la tierra y se habían apoderado de la capital, que era la ciudad de Zarahemla; y marchaban por las partes principales de la tierra, matando al pueblo con gran mortandad, tanto hombres, como mujeres y niños, apoderándose de muchas ciudades y de muchas plazas fuertes.
27 Nhưng này, dân La Man đã không sợ hãi theo như sự mong muốn của ông, trái lại chúng đã tiến đến ngay trung tâm trong xứ và đã chiếm lấy kinh đô là thành phố Gia Ra Hem La, và đang tiến quân qua các vùng trọng yếu nhất trong nước; chúng tàn sát rất nhiều người, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, và chiếm cứ nhiều thành phố và nhiều đồn lũy.
Quiero que seas mi apoderado médico.
Tôi muốn cô là người ủy nhiệm y học của mình.
La hermana sólo se encogió de hombros como signo de la perplejidad que, en contraste de su confianza anteriores, se había apoderado de ella mientras que ella estaba llorando.
Chị em chỉ nhún vai như một dấu hiệu của sự phức tạp, độ tương phản sự tự tin trước đây của cô, đã đi qua trong khi cô đang khóc.
23 Y ocurrió que por este medio Gid y Teómner se habían apoderado de sus plazas fuertes.
23 Và chuyện rằng, Ghi Đơ và Tê Ôm Nơ, nhờ cách này đã chiếm được các đồn lũy của chúng.
El FMI, el Banco Internacional, y el cártel de buenas intenciones en el mundo se han apoderado de nuestros derechos como ciudadanos, y por tanto lo que nuestros gobiernos están haciendo, porque dependen de ayudas, es escuchar a los acreedores internacionales en vez de a sus propios ciudadanos.
Điều mà các CP của chúng ta đang làm, ( do họ phụ thuộc vào viện trợ ), là lắng nghe người cho vay trên quốc tế hơn là bản thân người dân của mình.
10 Ahora bien, había muchas viudas en la tierra, y lloraban con todas sus fuerzas día tras día, porque se había apoderado de ellas un temor inmenso a los lamanitas.
10 Giờ đây, trong xứ có rất nhiều đàn bà góa, họ khóc than thảm thiết hết ngày này qua ngày khác, vì nỗi lo sợ dân La Man đã bao trùm lấy họ.
Una “disposición de ánimo carnal” se ha apoderado de la persona.
Một “tâm-tình xác-thịt” đã lấn át.
El miedo se había apoderado de él, incluso en el cielo.
Nỗi sợ hãi đã xâm lấn ông, ngay cả ở thiên đường.
Me refiero a que nos hemos apoderado de la cultura del " Nunca Más ", interesantemente, nos hemos apoderado de ésta.
Ý tôi là chúng ta thừa nhận khẩu hiệu Không Bao Giờ Tái Diễn ở mức độ văn hóa, đúng đắn, và đầy quan tâm.
Los narcotraficantes se han apoderado de las tierras nukak, y los nukaks viven como mendigos en parques públicos al este de Colombia.
Những tay buôn thuốc phiện đã chiếm vùng đất của người Nukak, và người Nukak sống như những kẻ ăn mày ở những công viên công cộng phía nam Colombia.
Pero en su terquedad, que se había apoderado de él desde que se había convertido en un siervo, siempre insistió en permanecer más tiempo en la tabla, a pesar de que regularmente se redujo dormido y sólo entonces, podría ser inducido a con la mayor dificultad para el comercio de su silla por la cama.
Nhưng trong sự bướng bỉnh của mình, đã nắm chặt anh ta kể từ khi ông đã trở thành một người đầy tớ, ông khẳng định luôn luôn ở lại lâu hơn bằng cách bàn, mặc dù ông thường xuyên rơi ngủ và sau đó chỉ có thể chiếm ưu thế thuận với những khó khăn lớn nhất đối với thương mại ghế giường.
Y han deseado campos y se han apoderado de ellos; también casas, y las han tomado; y han defraudado a un hombre físicamente capacitado y a su casa, a un hombre y su posesión hereditaria”.
Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”.
Darren Cullen es apoderado de su madre Judy.
Darren Cullen có quyền ủy nhiệm từ mẹ hắn, bà Judy.
“Mas esforzándome con todo mi aliento por pedirle a Dios que me librara del poder de este enemigo que se había apoderado de mí, y en el momento en que estaba para hundirme en la desesperación y entregarme a la destrucción —no a una ruina imaginaria, sino al poder de un ser efectivo del mundo invisible que ejercía una fuerza tan asombrosa como yo nunca había sentido en ningún otro ser— precisamente en este momento de tan grande alarma vi una columna de luz, más brillante que el sol, directamente arriba de mi cabeza; y esta luz gradualmente descendió hasta descansar sobre mí.
“Nhưng tôi đã vận dụng hết tất cả mọi năng lực của tôi để kêu cầu Thượng Đế giải thoát cho tôi khỏi quyền lực của kẻ thù này đang trói chặt lấy tôi, và ngay lúc tôi quá tuyệt vọng và sắp sửa buông tay phó mặc cho mình bị hủy diệt—không phải là một sự hủy diệt tưởng tượng, mà quả thật có quyền lực của một kẻ nào đó từ thế giới vô hình, kẻ có một quyền lực phi thường mà từ trước đến nay tôi chưa hề cảm thấy ở bất cứ người nào—ngay trong lúc cực kỳ nguy nan đó, tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi, sáng hơn cả ánh sáng mặt trời, ánh sáng ấy từ từ hạ xuống cho đến khi phủ lên tôi.
Pero lo que no sabían era... que los apaches se habían apoderado de todo el territorio del Río Amarillo.
Nhưng có điều họ chưa biết là người Apache đã kiểm soát toàn bộ lãnh thổ Sông Vàng.
Alguien se ha apoderado de los planos de ese sistema y quiere venderlos.
Có người đã đánh cắp những kế hoạch của hệ thống này và đang muốn bán nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apoderado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.