aplicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aplicar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplicar

áp dụng

verb

Por fin podemos aplicar algo de ciencia tenemos algo de ciencia que podemos aplicar.
Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng.

Xem thêm ví dụ

Esto hace posible aplicar análisis de circuitos eléctricos y métodos de diseño similares en los filtros mecánicos.
Điều này dẫn đến việc có thể áp dụng phân tích mạng lưới điện và các phương pháp thiết kế bộ lọc cho bộ lọc cơ học.
Uno de los principios más eficaces del Evangelio, aunque a veces difícil de aplicar, es la humildad y la sumisión a la voluntad de Dios.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
El Gran Médico, Jesucristo, aplicará el valor de su sacrificio de rescate “para la curación de las naciones”.
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
Al esforzarnos por entender, aplicar y vivir los principios correctos del Evangelio, nos volvemos más autosuficientes en lo espiritual.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Esta verdad se puede aplicar también a la congregación cristiana.
Điều này cũng áp dụng trong việc thờ phượng.
Puede aplicar hasta cuatro comparaciones a la vez y consultarlas en paralelo en sus informes.
Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn.
Aplicar & un tema a la bienvenida
Dùng bộ chào mừng có & sắc thái
Nota: El símbolo "|" entre las etiquetas indica que solo se aplicará estilo a una de ellas debido a cambios en los elementos HTML (consulta la información anterior).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
□ Al aplicar Hebreos 1:9, ¿de qué varias maneras difieren del mundo los testigos de Jehová?
□ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian?
Esta perspectiva es muy poderosa para los diseñadores, porque pueden aplicar los principios de la ecología, y uno de los principios más importantes de la ecología es la dispersión, la forma en la que los organismos se mueven.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
Ese mismo modelo de comunicación sagrada y obra consagrada se puede aplicar en nuestras oraciones por el pobre y el necesitado, por el enfermo y el afligido, por familiares y amigos que estén teniendo dificultades, y por aquellos que no estén asistiendo a las reuniones de la Iglesia.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Para obtener más información sobre cómo utiliza Google los archivos de datos que subes para aplicar esa segmentación y cómo funciona el proceso de búsqueda de coincidencias, consulta el artículo Cómo utiliza Google los datos de la segmentación por lista de clientes.
Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng.
Selecciona los criterios de filtro y haz clic en Aplicar filtros. Cuando lo hayas hecho, la lista de recursos se ajustará automáticamente para mostrar los resultados que coincidan con dichos criterios.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Por fin podemos aplicar algo de ciencia tenemos algo de ciencia que podemos aplicar.
Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng.
Lo que digo es que debemos estar menos preocupados por un grupo específico de universidades a las que podrían aplicar o ingresar y mucho más preocupados por que tengan los hábitos, mentalidades, habilidades, el bienestar, para tener éxito donde quiera que vayan.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
(Hebreos 4:12.) La Palabra y el espíritu de Dios han ayudado a muchos a vencer la drogadicción y aplicar el siguiente consejo: “Limpiémonos de toda contaminación de la carne y del espíritu, perfeccionando la santidad en el temor de Dios”. (2 Corintios 7:1.)
Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1).
Para aplicar filtros a los correos electrónicos, sigue estos pasos:
Áp dụng bộ lọc cho email:
La Sociedad Civil está empujando, la sociedad civil está tratando de obtener una solución a este problema y también en el Reino Unido y también en Japón, lo cual no es realmente aplicar la ley, y etcétera.
Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác.
Vamos a aplicar para el Torneo de la Supercopa.
Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia.
Puedes aplicar esta estrategia, pero si tu objetivo es obtener más clics o conversiones, te recomendamos usar la de coste por acción (CPA) objetivo.
Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu.
Los maestros deben tener fe en que, con la guía y el aliento adecuados, los alumnos pueden entender las Escrituras, aprender a identificar las doctrinas y los principios, explicar el Evangelio a los demás y aplicar las enseñanzas del Evangelio en su vida.
Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình.
Determine con anterioridad los puntos que va a resaltar, y asegúrese de que entiende y puede aplicar bien los textos.
Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu.
Consulta la guía de YouTube Kids para obtener más información sobre cómo aplicar esta opción y sobre el control parental y los ajustes.
Để biết thêm thông tin về cách thực hiện tùy chọn này, vui lòng xem hướng dẫn YouTube Kids về các tùy chọn cài đặt và tính năng kiểm soát của cha mẹ.
¿Qué te hace pensar que mi indulgencia hacia él se aplicará a ti?
Điều gì khiến anh nghĩ sự khiển trách của tôi với anh ta... sẽ chuyển sang anh theo bất kỳ cách nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.