apparition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparition trong Tiếng Anh.

Từ apparition trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma quỷ, sự hiện ra, sự xuất hiện, sự hiện hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparition

ma quỷ

noun

sự hiện ra

noun

sự xuất hiện

noun

Narrator: Flow is the mental state of apparition
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ

sự hiện hình

noun

Xem thêm ví dụ

1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast.
Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển.
Soubirous insisted that the apparition was no taller than herself.
Bernadette nhấn mạnh rằng hình ảnh xuất hiện không cao hơn mình.
This Jack may have been some type of "apparition" created by an insane Scarlet Witch rather than the actual Jack of Hearts, starting the crisis known as Avengers Disassembled.
Có vẻ như Jack là một loại "ma quỷ hiện hình" do Scarlet Witch trong lúc mất trí tạo ra chứ không phải Jack nguyên bản.
Speak, apparition.
Hãy nói đi, bóng ma.
Soubirous described the apparition as uo petito damizelo ("a tiny maiden") of about twelve years old.
Bernadette đã mô tả sự xuất hiện của người phụ nữ là uo Petito damizelo ("một người con gái nhỏ bé") vào khoảng 12 tuổi.
I only believe what I’ve seen, and since I’ve never seen any apparitions, I don’t believe in them.”
Tôi hả, tôi chỉ tin cái gì tôi trông thấy, và vì tôi chưa bao giờ thấy việc hiện hình, nên tôi không tin.
But we're not just apparitions, we also have our own reality, which is... transformable, that's the word.
Nhưng chúng tôi không chỉ là những hình tượng, chúng tôi cũng có thực tại riêng của chúng tôi, mà... có thể biến đổi được, đó là lời nói.
Harry soon finds Dahlia along with the apparition of Cheryl and Alessa, charred.
Harry sau đó phát hiện Dahlia cùng với hiện thân của Cheryl và Alessa, lúc này chỉ còn là xác chết.
Of how many apparitions of men, should women beware? Of keepers of faith and religion?
Phụ nữ phải thận trọng với bao nhiêu người đàn ông nữa đây? với những người gìn giữ niềm tin và tín ngưỡng? với những bác sĩ?
The Great Red Spot may have existed since before 1665, but the present spot was first seen only after 1830 and well-studied only after a prominent apparition in 1879.
Vết Đỏ Đen có thể đã tồn tại từ trước năm 1665, nhưng hiện tại điểm này lần đầu tiên được nhìn thấy chỉ sau năm 1830 và được nghiên cứu chỉ sau một hiện tượng nổi bật vào năm 1879.
You and your damned apparitions.
Chị với cái hồn ma của chị!
These economists had seen the first economic and social transformation brought by the Industrial Revolution: rural depopulation, precariousness, poverty, apparition of a working class.
Những nhà kinh tế này trước hết đã chứng kiến sự chuyển đổi kinh tế xã hội do cuộc Cách mạng công nghiệp: sự giảm dân số ở nông thôn, bất ổn, nghèo đói, sự xuất hiện của giai cấp công nhân.
After a number of tests presented to him by Koenma, the son of the ruler of the afterlife Underworld, Yusuke is revived and appointed the title of "Underworld Detective", with which he must investigate various cases involving demons and apparitions in the human world.
Sau nhiều bài kiểm tra mà Koenma, con trai của Enma (người đứng đầu của linh giới - giống như Ngọc Hoàng trong quan niệm của người Nhật), dành cho cậu, cậu được tái sinh và làm việc dưới danh nghĩa Underworld Detective (Thám tử Linh giới), với nhiệm vụ điều tra những vụ liên quan đến quỷma trong thế giới con người.
Narrator: Flow is the mental state of apparition in which the person is fully immersed in what he or she is doing.
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra.
18th century onwards – The Ghost Ship of Northumberland Strait is the apparition of a burning ship which is regularly reported between Prince Edward Island and New Brunswick, Canada.
Thế kỷ 18 trở về sau – Tàu ma của eo biển Northumberland là hiện thân của một con tàu đang cháy đang được báo cáo thường xuyên giữa đảo Hoàng tử Edward và New Brunswick, Canada.
Out of these, 1, 684 persons admitted to having experienced a hallucination of an apparition.
Trong số này, 1, 684 người thừa nhận rằng đã trải qua hallucination (ảo giác) của một apparition.
Her thesis was named Breves observaciones sobre la aparición de la pubertad en la mujer chilena y las predisposiciones patológicas del sexo (English: Brief observations on the apparition of puberty in Chilean women and their pathological predispositions about sex).
Luận văn của bà có tên Breves observaciones sobre la aparición de la pubertad en la mujer chilena y las predisposiciones patológicas del sexo (Quan sát vắn tắt về sự xuất hiện tuổi dậy thì ở phụ nữ Chile và các khuynh hướng bệnh lý của họ về giới tính).
In 1705, Edmond Halley (1656–1742) applied Newton's method to twenty-three cometary apparitions that had occurred between 1337 and 1698.
Năm 1705, Edmond Halley sử dụng phương pháp của Newton cho 24 hiện tượng sao chổi đã xảy ra từ năm 1337 đến năm 1698.
The comet was missed in 1884, due to observing circumstances, but was also missed in 1890, a favorable apparition.
Sao chổi này đã bị bỏ lỡ vào năm 1884, do điều kiện quan sát không tốt, nhưng cũng bị bỏ lỡ vào năm 1890, khi nó xuất hiện với điều kiện thuận lợi.
Loss There are a number of reasons why a comet might be missed by astronomers during subsequent apparitions.
Có một số lý do tại sao một sao chổi có thể bị bỏ qua bởi các nhà thiên văn học trong lần xuất hiện tiếp theo.
1813 onwards – After the American schooner Young Teazer was sunk in an explosion in Mahone Bay, Nova Scotia, Canada during the War of 1812, a burning apparition known as the "Teazer Light" has been reported.
Năm 1813 trở về sau – Sau khi chiếc thuyền buồm dọc Young Teazer của người Mỹ bị chìm trong một vụ nổ ở vịnh Mahone, Nova Scotia, Canada trong Chiến tranh năm 1812, một vụ cháy được gọi "Ánh sáng Teazer" đã được báo cáo.
During its apparition the comet was particularly closely studied by the astronomer George Phillips Bond and his father William Cranch Bond.
Trong quá trình hiện diện của nó, sao chổi được nghiên cứu kỹ lưỡng bởi nhà thiên văn học George Phillips Bond và cha của ông, William Cranch Bond.
Currently, the site where the apparitions took place receives more than 120,000 pilgrims a year.
Hiện nay, khu vực xảy ra hiện tượng đã đón nhận hơn 120.000 khách hành hương mỗi năm.
LighTofHeaveN, he helped out but Ancient Apparition gets the last hit.
LighTofHeaveN, anh ấy cố giúp nhưng Ancient Apparition lấy được đòn kết liễu.
For much of its apparition it occupied a unique position (among great comets) in the sky and was particularly well placed for Northern Hemisphere viewers.
Trong phần lớn sự xuất hiện của nó, nó chiếm một vị trí đặc biệt (trong số các sao chổi lớn) trên bầu trời và được quan sát đặc biệt tốt đối với người xem ở Bắc bán cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.