apparatus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparatus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparatus trong Tiếng Anh.

Từ apparatus trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ máy, máy, dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparatus

bộ máy

noun

We're essentially turning on an apparatus that's already in place.
Về cơ bản chúng tôi sẽ cho chạy bộ máy đã thiết lập sẵn ở đó.

máy

noun

We're essentially turning on an apparatus that's already in place.
Về cơ bản chúng tôi sẽ cho chạy bộ máy đã thiết lập sẵn ở đó.

dụng cụ

noun

but it's going to be a pretty clumsy apparatus, I think.
nhưng tôi nghĩ đó sẽ là một dụng cụ khá là mỏng manh

Xem thêm ví dụ

Of note, for about a century, some variable-speed electric motors have had decent efficiency, but they were somewhat more complex than constant-speed motors, and sometimes required bulky external electrical apparatus, such as a bank of variable power resistors or rotating converters such as the Ward Leonard drive.
Lưu ý, trong khoảng một thế kỷ, một số động cơ điện có tốc độ biến đổi đã có hiệu suất tốt, nhưng chúng phức tạp hơn động cơ có tốc độ không đổi và đôi khi cần đến thiết bị điện bên ngoài cồng kềnh, chẳng hạn như một cụm điện trở công suất biến đổi hoặc máy biến đổi quay chẳng hạn như điều khiển Ward Leonard.
Oil industry apparatus isn’t all that has spread across their habitat.
Các chất thải trong ngành dầu khí không phải là tất cả những thứ lan tràn khắp khu cư trú của chúng.
I, tοο, dread this apparatus.
Thần cũng rất sợ thiết bị ấy.
Hulubei insisted that his X-ray apparatus and methods were too accurate to make such a mistake.
Tuy nhiên, Hulubei nhấn mạnh rằng thiết bị tia X của ông và các phương pháp là rất chính xác, không thể tạo ra sai sót như vậy.
So neurons are the information processing apparatus that those communities of cells built up.
Tế bào thần kinh là bộ máy xử lí thông tin mà quần thể tế bào cấu tạo nên.
Well, he could explain how this country is expected to maintain its national security now that he and you have laid waste to our intelligence apparatus.
Anh ta có thể giải thích giờ đây làm thế nào để đất nước này giữ được tình trạng an toàn quốc gia khi mà anh ta và cô đã hủy hoại bộ máy tình báo của chúng tôi.
Vi Duc Hoi quietly started supporting calls for respect of human rights and greater democracy in 2006, while still holding important positions in the Communist Party of Vietnam and government apparatus in Lang Son.
Vi Đức Hồi đã thầm lặng ủng hộ lời kêu gọi tôn trọng nhân quyền và mở rộng dân chủ từ năm 2006, khi vẫn đang giữ các vị trí quan trọng trong Đảng Cộng sản Việt Nam và quan chính quyền tỉnh Lạng Sơn.
Especially, the 10 selected enterprises in Bac Ninh and Quang Nam provinces in pilot program under the framework of the project benefited from receiving direct instructions and technical assistance from local consulting firms on the implementation of cleaner production, self-monitoring, self-rating and some basic monitoring equipments (e.g. the apparatus serving for environmental analysis and labor safety facilities) for conducting environment self-monitoring at enterprises.
Đặc biệt, 10 doanh nghiệp được chọn tham gia chương trình thí điểm của dự án ở Bắc Ninh và Quảng Nam còn được hướng dẫn trực tiếp và hỗ trợ kỹ thuật việc thực hiện sản xuất sạch hơn, tự quan trắc, tự phân hạng và được cấp phát một số thiết bị quan trắc cơ bản (như dụng cụ phân tích, thiết bị bảo hộ lao động) để tự quan trắc tại doanh nghiệp.
However, historians also argue that Pombal's "enlightenment," while far-reaching, was primarily a mechanism for enhancing autocracy at the expense of individual liberty and especially an apparatus for crushing opposition, suppressing criticism, and furthering colonial economic exploitation as well as intensifying book censorship and consolidating personal control and profit.
Tuy nhiên, các sử gia cũng lập luận rằng "khai sáng" của Pombal dù có ảnh hưởng sâu rộng song chủ yếu là một kỹ xảo giúp nâng cao chế độ chuyên quyền gây tổn hại cho tự do cá nhân và đặc biệt là một công cụ để nghiền nát phe đối lập, đàn áp chỉ trích, và đẩy mạnh khai thác kinh tế thuộc địa cũng như tăng cường kiểm duyệt sách và củng cố quyền kiểm soát và lợi ích cá nhân.
She sailed for San Francisco, California on 1 May and calibrated her sound signal apparatus at that port until the 4th, when she shifted to San Pedro.
Nó khởi hành đi San Francisco, California vào ngày 1 tháng 5, hiệu chuẩn thiết bị dò âm của nó tại cảng này cho đến ngày 4 tháng 5, khi nó chuyển sang San Pedro.
Their well-developed Weberian apparatus and reduced gas bladder allow for improved hearing as well as sound production.
Chúng có quan Weber phát triển khá tốt và bong bóng suy giảm để cho phép chúng cải thiện thính giác cũng như để tạo ra âm thanh.
Pieter Zeeman later used an improved apparatus to study the same phenomenon, publishing his results in 1897 and receiving the 1902 Nobel Prize in Physics for his success.
Pieter Zeeman sau này đã sử dụng thiết bị cải tiến hơn để nghiên cứu hiện tượng này, công bố kết quả vào năm 1897 và nhận giải Nobel vật lý vào năm 1902 vì thành công này.
The concept was to a large extent either modified or abandoned in the era of eurocommunism, because it came to be believed that the state apparatus could be reformed to reflect the interests of the working majority.
Khái niệm chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước đã bị sửa đổi hoặc bị từ bỏ trong chủ nghĩa cộng sản Châu Âu bởi vì người ta tin rằng bộ máy nhà nước hiện nay có thể được cải cách để phục vụ lợi ích của đa số nhân dân lao động.
Lady Xook holds a bowl containing bloodletting apparatus consisting of a stingray spine and bloodstained paper.
Lady Xook cầm một cái bát chứa thiết bị đổ máu bao gồm cột sống cá đuối và giấy thấm máu.
The experimental apparatus included: (1) a vidicon television camera, which employed a scan mechanism that yielded one complete frame in 10 s; (2) a gamma-ray spectrometer in a 300 mm sphere mounted on a 1.8 m boom; (3) a radar altimeter; and (4) a seismometer to be rough-landed on the lunar surface.
Các thiết bị thử nghiệm bao gồm: (1) một máy ảnh truyền hình vidicon, trong đó sử dụng một cơ chế quét mà mang lại một khung hoàn chỉnh trong 10 s; (2) phổ kế tia gamma trong một quả cầu 300 mm gắn trên một bùng nổ 1,8 m; (3) một radar đo độ cao; và (4) một máy đo địa chấn là mặt đất thô ráp trên bề mặt mặt trăng.
The Golgi apparatus is a series of multiple compartments where molecules are packaged for delivery to other cell components or for secretion from the cell.
Bộ máy Golgi là một chuỗi nhiều buồng mà tại đó các phân tử được đóng gói để vận chuyển tới các bộ phận tế bào khác hoặc để đi ra khỏi tế bào.
The family is characterised by the presence of hooks only on the tentacular clubs, a simple, straight, funnel–mantle locking apparatus, and a 'step' inside the jaw angle of the lower beak.
Gia đình này được đặc trưng bởi sự hiện diện của móc chỉ trên các xúc tu tạm thời, một vỏ móc đơn giản, thẳng, và một 'bước' bên trong góc hàm của mỏ dưới.
The key to this advanced breathing apparatus is on the underside of each fern leaf.
Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ.
Many centralized power structures with such surveillance capabilities have abused their privileged access to maintain control of the political and economic apparatus, and to curtail populist reforms.
Nhiều cơ cấu quyền lực tập trung với khả năng giám sát đã lạm dụng đặc quyền truy cập của họ để duy trì sự kiểm soát của bộ máy chính trị và kinh tế, và để ngăn chặn những cải cách dân túy.
In 1918, Dempster developed the first modern mass spectrometer, a scientific apparatus allowing physicists to identify compounds by the mass of elements in a sample, and determine the isotopic composition of elements in a sample.
Vào năm 1918, Dempster đã phát triển một quang phổ khối phổ hiện đại đầu tiên, một thiết bị khoa học cho phép các nhà vật lí xác định các hợp chất bằng khối lượng của các nguyên tố trong một mẫu và xác định thành phần đồng vị của các nguyên tố trong một mẫu.
It was a hermetically sealed container with radio equipment, a program timing device, heat control systems, scientific apparatus, power sources, and a television system.
Tàu là một container kín với thiết bị vô tuyến, thiết bị định thời gian chương trình, hệ thống kiểm soát nhiệt, thiết bị khoa học, nguồn điện và hệ thống truyền hình.
The Cuban security apparatus knew the invasion was coming, via their extensive secret intelligence network, as well as the loose talk by members of the brigade, some of which was heard in Miami, and was repeated in US and foreign newspaper reports.
Lực lượng an ninh phòng thủ của Cuba đã biết về cuộc xâm lược sắp tới, thông qua mạng lưới tình báo bí mật của họ, cũng như qua những cuộc nói chuyện bị rò rỉ giữa những thành viên của lữ đoàn, một số nghe được tại Miami và được lặp lại tại Hoa Kỳ và các bản tin báo chí ngoại quốc khác.
This method of gradualism implies utilization of the existing state apparatus and machinery of government to gradually move society toward socialism and is sometimes derided by other socialists as a form of "socialism from above" or political "elitism" for relying on electoral means to achieve socialism.
Phương pháp tiệm tiến này bao hàm việc sử dụng bộ máy nhà nước hiện hành để từng bước chuyển xã hội về hướng chủ nghĩa xã hội, và đôi khi bị chế nhạo bởi các nhà chủ nghĩa xã hội khác là một hình thức "chủ nghĩa xã hội từ trên cao" hay chính trị "chủ nghĩa tinh hoa" dựa trên các phương tiện bầu cử để đạt được chủ nghĩa xã hội..
The Home Ministry, as it appointed all prefectural governors, and controlled police apparatus was the most powerful ministry in the government, and it is noteworthy that Ōkubo left the Ministry of Finance to head the Home Ministry when it was established.
Nội vụ tỉnh, vì nó bổ nhiệm tất cả các thống đốc tỉnh, và kiểm soát bộ máy cảnh sát là quan quyền lực nhất chính phủ, và đáng chú ý rằng Okubo rời Tài vụ tỉnh để đứng đầu Nội vụ tỉnh khi nó được thành lập.
The candiru has no appendages or other apparatus that would have been necessary to accomplish this, and if it were leaping out of the water as the patient claimed, it would not have had sufficient leverage to force its way inside.
Candiru không có phần phụ hoặc các quan khác cần thiết để thực hiện điều này, và nếu nó nhảy ra khỏi nước như bệnh nhân tuyên bố, nó sẽ không có đủ lực bẩy để chui vào bên trong đường niệu đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparatus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới apparatus

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.