apresar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apresar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apresar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apresar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt, vịn, nắm, bắt giữ, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apresar

bắt

(take)

vịn

(hold)

nắm

(hold)

bắt giữ

(hold)

lấy

(take)

Xem thêm ví dụ

Aquí la palabra griega indica una trampa con carnada para apresar animales y da a entender que puede ocasionar una caída en el pecado.
Chữ Hy-lạp được dùng ở đây gợi ra ý tưởng một cái bẫy dành cho thú vật và nói đến điều gì có thể sắp đưa người ta vào tội lỗi.
Es una talentosa música, una especie de genio musical, pero yo no logro apresar una nota musical ni con un matamoscas.
Vợ tôi là một nhạc sĩ tài giỏi, một thiên tài âm nhạc, nhưng tôi thì không thể biết xướng một nốt nhạc.
(Juan 6:1-15.) Más adelante, cuando la chusma vino a aprehenderlo, él pudo haber pedido 12 legiones de ángeles e impedir que se le apresara.
Sau đó nữa, khi đám đông đến để bắt ngài bỏ tù, ngài đã có thể hỏi xin 12 đạo thiên sứ để che chở ngài khỏi bị bắt bỏ tù.
Tan convencido estaba que, con la autoridad que le concedieron los líderes religiosos judíos, se dio a la tarea —según él, encargada por Dios— de apresar y encerrar a todo cristiano que no quisiera renunciar a su fe.
Ông xem việc bắt những người này là sứ mệnh mà Đức Chúa Trời giao, và được các nhà lãnh đạo Do Thái giáo ủy quyền làm thế.
El ex perseguidor, que fue a Damasco con el objeto de apresar a los discípulos de Jesús, se puso a predicar en las sinagogas y a probar que Jesús era el Cristo (Hechos 9:20-22).
Kẻ bắt bớ trước đây, đến Đa-mách để bắt các môn đồ của Chúa Giê-su, nay bắt đầu rao giảng trong các nhà hội và chứng minh Chúa Giê-su là Đấng Christ.—Công-vụ các Sứ-đồ 9:20-22.
¿Cómo hizo mi dulce hermana para persuadir al rey de apresar a su querido amigo Ned?
Làm sao bà chị yêu quý của con có thể thuyết phục Hoàng Thượng nhốt giam anh bạn Ned của ngài ấy?
Pues bien, ¿qué estaba haciendo poco antes de que la muchedumbre lo apresara?
Hãy xem ngài đã làm gì trước khi đám đông đến bắt ngài.
Jesucristo, ya resucitado, hizo mención de los aguijones cuando se apareció a Saulo, un hombre que iba a apresar a ciertos cristianos.
Sau khi sống lại, Chúa Giê-su Christ nói về gậy nhọn lúc ngài hiện ra cùng một người tên Sau-lơ đang trên đường đi bắt một số môn đồ của Chúa Giê-su.
13 Aunque algunas de las trampas que emplean los cazadores están concebidas para apresar a cualquier animal que pase por cierto lugar, otras atraen a la presa mediante un cebo engañosamente atractivo.
13 Mặc dù một số bẫy thợ săn thiết kế để bắt những thú vật nào tình cờ đi qua, nhưng một số bẫy khác thì phải dùng mồi ngon để nhử thú vật.
La práctica generalizada de las cualidades de la virtud puede debilitar el dominio de Satanás en la sociedad y desbaratar su insidioso plan de apresar el corazón, la mente y el espíritu de los seres mortales.
Các đức tính tốt nếu được thực hành một cách rộng rãi, thì có thể nới lỏng vòng kìm kẹp của Sa Tan đối với xã hội và phá hủy kế hoạch nguy hiểm của nó trong việc chiếm giữ tâm hồn, trí óc và linh hồn con người.
Ningún carcelero, ningún torturador podrá apresar esos pensamientos.
Không tên canh ngục nào, không kẻ tra tấn nào có thể giam cầm những ý nghĩ ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apresar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.