aprendizaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprendizaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprendizaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aprendizaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học tập, Học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprendizaje

học tập

noun

Todo tipo de oficio requiere un aprendizaje especializado.
Bất cứ kỹ năng nào cũng đều đòi hỏi việc học tập chuyên dụng.

Học

noun (proceso a través del cual se adquieren o modifican habilidades, destrezas, conocimientos, conductas o valores)

Todo tipo de oficio requiere un aprendizaje especializado.
Bất cứ kỹ năng nào cũng đều đòi hỏi việc học tập chuyên dụng.

Xem thêm ví dụ

El aprendizaje automático es la tecnología responsable de la mayor parte de esta alteración.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
En 2012, Google anunció que había hecho que un algoritmo de aprendizaje profundo viera vídeos en YouTube y procesaron la información en 16 000 computadores al mes y el computador aprendió de manera independiente conceptos como personas y gatos solo viendo los vídeos.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
Y, como psicóloga, lo que más me maravillaba era la idea de que usaríamos nuestro aprendizaje en el mundo virtual sobre nosotros, sobre nuestra identidad, para vivir mejor en el mundo real.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
¿Cuándo empieza el aprendizaje?
Quá trình nhận thức bắt đầu từ khi nào?
D'Elia's traducción dice así: Una vez pensé que el aprendizaje fue una experiencia múltiple y no me niego a viajar diez mil li para poder interrogar a los sabios y visitar países celebran.
Tạm dịch: "Trước đây tôi tưởng tìm hiểu là một điều muôn vẻ và tôi không từ chối được một cơ hội đi vạn lý để đố những người có kinh nghiệm và thăm các nước nổi tiếng.
De hecho, el cerebro de los bebés parece ser la computadora más poderosa de aprendizaje del planeta.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
Pero no debemos subestimar la capacidad de aprendizaje del niño.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế.
El objetivo del aprendizaje supervisado es encontrar una función g, dado un conjunto de puntos de la forma (x, g(x)).
Mục tiêu của việc học có giám sát một mô hình toàn cục là tìm ra một hàm g, khi cho sẵn một tập các điểm có dạng (x, g(x)).
Cuando planee la forma de ayudar a los alumnos a dominar los pasajes de las Escrituras, será más eficaz si hace referencia a los pasajes de dominio de las Escrituras con constancia, si mantiene las expectativas adecuadas y si usa los métodos que se acomoden a diferentes estilos de aprendizaje.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Así que hace un par de meses, empezamos a preguntarnos -- tenemos un equipo maravilloso de psicólogos del aprendizaje y profesores y científicos y desarrolladores de juegos -- y empezamos a preguntarnos: ¿Cómo podemos mantener nuestra promesa de reimaginar constantemente la educación?
Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục?
Es triste porque la gente que he descrito, con muy poco interés en el proceso de aprendizaje, quieren ser profesores eficaces, pero no tienen modelos para seguir.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
El aprendizaje de los niños será muy limitado si los padres les llevan juguetes o libros para colorear con el fin de mantenerlos ocupados y quietos.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
Y como esto es aprendizaje automático, no la programación tradicional, no hay una variable etiquetada como "mayor riesgo de depresión", "mayor riesgo de embarazo", "escala de chico agresivo".
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
Es la experiencia de aprendizaje más poderosa que alguien podría tener.
Đó là kinh nghiệm học tập mạnh mẽ nhất mà bất cứ người nào trên thế gian cũng có thể có được.
Piénsenlo como la máxima expresión del aprendizaje socrático.
Hãy coi đây như triết lí về giáo dục của Socrate.
Los Fundamentos de la enseñanza y el aprendizaje del Evangelio, tales como comprender el contexto y el contenido; identificar, entender, sentir la importancia y la verdad de las doctrinas y los principios, y aplicarlos, no son métodos sino resultados que se deben lograr.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
Hemos estado creyendo que cualquiera puede aprender y aprender bien, siempre que le proporcionemos buenos materiales gratuitos en internet para su aprendizaje y tengan acceso en cualquier parte.
Chúng tôi vẫn luôn tin tưởng rằng mọi người có thể học và có thể học tốt, học giỏi, miễn là chúng ta cứ cung cấp những tài liệu học tập thật tốt miễn phí trên web để mọi người có thể tiếp cận qua internet.
Pero podría igualmente ser el caso de que son los problemas de aprendizaje los que causan la hiperactividad.
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
Para muchos comentaristas, la adaptación cultural acumulada, o aprendizaje social, es un trabajo terminado, fin de la historia.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
Mientras mira el video, tome notas en su manual La enseñanza y el aprendizaje del Evangelio sobre prácticas importantes que desea recordar.
Khi các anh chị em xem video, hãy ghi chú trong sách hướng dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm về những thực hành quan trọng mà các anh chị em muốn ghi nhớ.
Segundo, es una sociedad de aprendizaje.
Thứ nhì, đó là một chỗ để học hỏi.
Has sido asignado al Grupo de Aprendizaje 38 para pasajeros con habilidades técnicas y de ingeniería.
Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật.
¿Qué valiosa técnica de aprendizaje utilizan muchas personas para aprender un idioma?
Học thuộc lòng đóng vai trò nào trong việc học ngôn ngữ mới?
Los sentimientos son un residuo del aprendizaje al que fueron sometidos siendo niños en el seno de sus familias».
"Cảm giác ấy là tàn dư của những gì họ học được khi họ còn nhỏ""."
Hacer la prueba para saber cuál es nuestro estilo de aprendizaje, cuál es nuestro estilo amatorio, o laboral.
Làm kiểm tra để tìm ra phong cách học tập, cách yêu hoặc phong cách làm việc của bạn là gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprendizaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.