Arbeitsumfeld trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Arbeitsumfeld trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Arbeitsumfeld trong Tiếng Đức.

Từ Arbeitsumfeld trong Tiếng Đức có các nghĩa là Bảo hộ lao động, Môi trường công sở, Bàn làm việc, Điều kiện lao động, Môi trường làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Arbeitsumfeld

Bảo hộ lao động

Môi trường công sở

Bàn làm việc

Điều kiện lao động

Môi trường làm việc

Xem thêm ví dụ

Cook beschließt zusammen mit anderen Anwälten aus seiner Kanzlei, für ein familienfreundliches Arbeitsumfeld zu sorgen.
Cook và các luật sư khác tại công ty của ông quyết định tạo ra một môi trường làm việc thân thiện gần gũi với gia đình.
Trotz allem – ausgezeichnete Therapie, wunderbare Familie und Freunde, Unterstützung im Arbeitsumfeld – habe ich meine Krankheit erst relativ spät öffentlich gemacht, weil das Stigma „Geisteskrankheit“ so mächtig ist, dass ich mich nicht sicher fühlte, wenn die Leute es wüssten.
Mặc dù với tất cả những điều đó - sự điều trị tuyệt vời, những người thân gia đình bạn bè, bạn bè, môi trường làm việc hỗ trợ- thì tôi vẫn không hề tiết lộ về bệnh tình của mình rộng rãi cho đến khi vào giai đoạn gần như đã khá muộn, vì đó do sự kỳ thị đối với bệnh tâm thần quá mạnh đến tôi đã không thể cảm thấy có thể được an toàn ngay cả đối với những người thân.
Dass diese Jahre, die... reifen Jahre... Gelegenheit bieten für Reisen, für Weiterbildung, für ein neues Arbeitsumfeld.
Những năm tháng này, năm tháng chín muồi... là một cơ hội để đi đây đó, để học tập thêm nữa... để dành cho các hoàn cảnh làm việc khác.
Zudem kann das Arbeitsumfeld frustrierend sein, oder man wird am Arbeitsplatz ungerecht behandelt.
Đôi khi, chính sở làm lại là nơi gây ra bực bội và thậm chí là nơi xảy ra cảnh bất công.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Arbeitsumfeld trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.