aria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aria trong Tiếng Anh.

Từ aria trong Tiếng Anh có các nghĩa là Aria, aria, khúc ca, điệu nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aria

Aria

noun (musical piece for a single voice as part of a larger work)

Oh, this is my favorite aria.
Aria tôi thích nhất đây.

aria

noun

Oh, this is my favorite aria.
Aria tôi thích nhất đây.

khúc ca

noun

điệu nhạc

noun

Xem thêm ví dụ

Independent estimates suggested that Arias would have won by as many as 50,000 votes had the election been conducted fairly.
Các ước tính độc lập cho thấy Arias đáng lẽ đã giành thắng lợi tới 50,000 phiếu nếu cuộc bầu cử diễn ra công bằng.
"From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 October 2012 Stan Hey (21 April 2006).
38. ^ "From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 tháng 10 năm 2012 ^ Stan Hey (ngày 21 tháng 4 năm 2006).
In another afterword, she stated that writing Aria has forced her to pay attention to the four seasons and that she hopes the series shows her appreciation for them.
Trong một lời tự bạch khác, tác giả nói rằng ARIA đã buộc bà phải chú ý vào sự thay đổi của bốn mùa và hy vọng rằng loạt manga có thể mô tả đúng những suy nghĩ của bà với bốn mùa.
The Alchemist company produced two visual novel video games for the PS2 based on Aria.
Alchemist đã phát triển và phát hành hai visual novel cho hệ PlayStation 2 dựa theo ARIA.
In all, the 70 serialized chapters of Aqua and Aria were collected in 14 tankōbon volumes, each volume containing five chapters covering a season of the year.
Với 70 chương cả Aqua và ARIA đã được xuất bản thành 14 tankōbon với mỗi tập có 5 chương.
It was also the third single in Australia, peaking at #99 on the ARIA Singles Chart on downloads alone.
Ca khúc này cũng là đĩa đơn thứ ba ở Úc, đạt #99 trên ARIA Singles Chart riêng về số lượng download.
In Australia, the album debuted at number 41 on the ARIA Albums Chart for the week commencing 31 October 2011, peaking at number one on 13 August 2012.
Tại Úc, album ra mắt ở vị trí số 41 trên ARIA Albums Chart trong tuần lễ bắt đầu vào ngày 31 tháng 10 năm 2011, và sau đó lên đầu bảng vào ngày 13 tháng 8 năm 2012.
"ARIA Chartifacts Week Commencing ~ 13th October 2008 ~ Issue #972".
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011. ^ "ARIA Chartifacts Week Commencing - 13th October 2008 - Issue #972".
205) – Fantasia in C minor for organ BWV 1122 – "Denket doch, ihr Menschenkinder" (four-part chorale) BWV 1123 – "Wo Gott zum Haus gibt nicht sein Gunst" (four-part chorale) BWV 1124 – "Ich ruf zu dir, Herr Jesu Christ" (four-part chorale) BWV 1125 – "O Gott, du frommer Gott" (four-part chorale) BWV 1126 – "Lobet Gott, unsern Herren" (four-part chorale) BWV 1127 – Alles mit Gott und nichts ohn' ihn (strophic aria composed in 1713, rediscovered in 2005) BWV 1128 (previously BWV Anh.
BWV 1121 — Fantasie BWV 1122 — Denket doch, Ihr Menschenkinder BWV 1123 — Wo Gott zum Haus nicht gibt sein Gut BWV 1124 — Ich ruf zu Dir, Herr Jesu Christ BWV 1125 — O Gott, du trích trongmer Gott BWV 1126 — Lobet Gott, unsern Herrn BWV 1127 — Alles mit Gott, und nichts ohn' ihn (mới tìm thấy bản thanh nhạc, tháng 6/2005) BWV 1128 — Wo Gott der Herr nicht bei uns hält (tìm lại tháng 3 năm 2008) BWV Anh.
An Aria radio show called Aria the Station was broadcast on Internet through onsen.ag and Animate in conjunction with the three seasons of the anime.
Một chương trình tên ARIA the Station đã phát trên mạng qua onsen.ag và Animate, nó đã được thực hiện cùng với ba bộ anime.
The group's third studio album Internationalist peaked at No. 1 on the ARIA Albums Chart in September 1998.
Album studio thứ ba của nhóm Internationalist, đạt vị trí đầu tiên trong bảng xếp hạng ARIA Albums Chart vào tháng 9 năm 1998.
Oh, this is my favorite aria.
Aria tôi thích nhất đây.
Takeshi Senoo and the three members of Choro Club make a cameo appearance as musicians in episode 23 of Aria the Natural.
Senoo Takeshi và ba thành viên của Choro Club cũng đã xuất hiện như vai phụ với vai trò nhạc sĩ trong tập 23 của ARIA the Natural.
As a result of the publicity of the nomination, Like Drawing Blood re-entered the ARIA albums chart at No. 36, surpassing the previous peak of No. 39.
Sau khi được đề cử, Like Drawing Blood lại lọt vào bảng xếp hạng ARIA Albums Chart với vị trí 36, cao hơn vị trí trước 39.
The restaurant is located in the lobby of the Aria Resort and Casino.
Tác phẩm này được trưng bày ở sau quầy lễ tân của Aria Resort & Casino.
He recorded 18 LPs of arias, romances and songs.
Ông đã thu âm được 18 bản tình ca, chuyện tình và các bài hát.
"ARIA Chart Watch #501". auspOp.
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015. ^ “ARIA Chart Watch #501”. auspOp.
The theme is repeated several times in the approximately two to three minutes it takes to perform the aria, but with the important—and obvious—omission of the last bar.
Câu chủ đề sau đó được lặp đi lặp lại nhiều lần trong khoảng hai đến ba phút để thực hiện aria, nhưng với sự thiếu sót quan trọng - và rõ ràng - là bỏ lửng trong ô nhạc cuối cùng.
When the series moved to Mag Garden's Comic Blade magazine in November 2002, the title changed to Aria.
Khi loạt manga này chuyển sang đăng trên tạp chí Comic Blade của Mag Garden từ tháng 11 năm 2002 thì nó đổi tên lại thành ARIA.
It includes the XtraDB storage engine for replacing InnoDB, as well as a new storage engine, Aria, that intends to be both a transactional and non-transactional engine perhaps even included in future versions of MySQL.
MariaDB đã có công cụ hỗ lưu trữ XtraDB thay cho InnoDB, cũng như một công cụ lưu trữ mới, Aria, dự định sẽ là một công cụ giao dịch và phi giao dịch thậm chí có thể bao gồm trong các phiên bản MySQL trong tương lai.
Signatories to the letter included Costa Rican President Oscar Arias and Archbishop Desmond Tutu .
Bên ký cho lá thư bao gồm Tổng thống Costa Rica Oscar Arias và Archbishop Desmond Tutu .
Diodorus Siculus reports that Seleucus also conquered other nearby areas, which might refer to Persis, Aria or Parthia.
Diodorus Siculus kể lại rằng Seleukos đã chinh phục các khu vực lân cận khác, trong đó có thể là Ba Tư, Aria hay Parthia.
Arias Montano made himself at home among Antwerp’s scholars.
Ông Arias Montano làm việc hòa đồng với các học giả ở Antwerp.
"Poker Face" has shipped over 420,000 copies in Australia, earning six-times Platinum certification by the Australian Recording Industry Association (ARIA).
"Poker Face" đã tiêu thụ được trên 420.000 bản tại Úc, thu nhận sáu lần chứng nhận đĩa bạch kim của Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc (ARIA).
"Aria Awards - 2015 ARIA Awards Connected By Telstra | Nominated artists revealed".
Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014. ^ “2015 ARIA Awards Connected by Telstra Nominated Artists Revealed”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.