ärgerlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ärgerlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ärgerlich trong Tiếng Đức.

Từ ärgerlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là khó chịu, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ärgerlich

khó chịu

adjective

tức giận

adjective

Ihr könnt nicht zulassen, dass sie euch ärgerlich machen.
Các chị em không thể để cho hoàn cảnh của mình làm cho mình tức giận.

Xem thêm ví dụ

Ist einer von beiden gereizt, reagiert der andere meist auch ärgerlich.
Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa.
Zugegeben, es ist für einen ärgerlichen Menschen nicht leicht, so zu handeln.
Thật ra, hành động theo đường lối này không phải là một điều dễ đối với những người tức giận.
Beim Zuhören wurden sie allerdings so ärgerlich, dass sie auf Jesse losgehen wollten.
Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse.
Was kann ein Christ denn tun, wenn er etwas mit einem Glaubensbruder bespricht und dabei merkt, dass er richtig ärgerlich wird? Dann wäre es klug, den Rat aus Jakobus 1:19, 20 zu befolgen: „Jeder Mensch soll schnell sein zum Hören, langsam zum Reden, langsam zum Zorn; denn eines Mannes Zorn bewirkt nicht Gottes Gerechtigkeit.“
Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”.
So ärgerlich wie die Musik in Ihrem Themenpark.
Phải nói là cái giai điệu nhặng xị mà cậu sẽ chơi trong công viên ấy,
Bleiben Mißverständnisse und ärgerliche Situationen mehrere Tage bestehen?
Những sự hiểu lầm và tình trạng bối rối có kéo dài qua nhiều ngày không?
Nur wenn die Putzfrau noch nicht bereit war, um fortzugehen, hat sie aufblicken ärgerlich.
Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ.
Statt ärgerlich zu werden, sollten wir klugerweise aufgeschlossen bleiben und uns aufmerksam anhören, was andere zu sagen haben — selbst wenn wir überzeugt sind, dass unsere Meinung richtig ist (Sprüche 18:17).
Thay vì nổi giận, điều khôn ngoan là có đầu óc cởi mở và cẩn thận lắng nghe người khác—ngay cả khi chắc chắn rằng ý kiến chúng ta đúng.—Châm-ngôn 18:17.
Er wird nicht schnell ärgerlich, sondern hat Geduld mit uns, erträgt unsere Schwächen und Fehler und lässt uns Zeit, unser Verhalten zu ändern (2. Petrus 3:9).
Ngài không dễ giận những người thờ phượng Ngài, nhưng kiên nhẫn, bỏ qua những thiếu sót của họ, cũng như cho họ thời gian để sửa đổi hành vi sai trái.—2 Phi-e-rơ 3:9.
Als Elischa nur einen Boten sandte, der Naaman anwies, sieben Mal im Jordan unterzutauchen, ging der Syrer ärgerlich fort.
Khi Ê Li Sê chỉ gửi một sứ giả đến với chỉ dẫn phải đi tắm bảy lần dưới sông Giô Đanh, thì Nê A Man bỏ đi lòng đầy tức giận.
Oder man kann einfach einen unglaublich ärgerlichen Tag bei der Arbeit haben.
Hoặc bạn có thể chỉ có một ngày xấu hổ không tưởng tượng được ở chỗ làm.
Eines Tages ging ich etwas ärgerlich zu meinem Vater und fragte: „Papa, warum kaufst du mir keine Schuhe?
Một ngày nọ, tôi cảm thấy hơi khó chịu và tôi đến nói với cha tôi: “Cha ơi, tại sao cha không mua giày cho con?
Und das könnte ärgerlich für mich werden.
Và cái đấy, có thể làm tao thấy rất khó chịu.
Dabei stellte sie eines fest: Die größte Anfälligkeit wiesen jene Absolventen auf, die unter Belastung ärgerlicher reagierten und unruhiger waren.5
Bà chú ý một điều: Các sinh viên dễ nhiễm bịnh là những người hay nóng giận và lo âu nhiều khi tâm trạng bị căng thẳng.5
Denk an eine Zeit in deinem Leben, wo du nachempfinden konntest, wie sich Nephi gefühlt hat (zum Beispiel, als du einen geliebten Menschen verloren hast, als andere ärgerlich auf dich waren, weil du dem Herrn gefolgt bist, als du Ungemach oder Enttäuschung erlebt hast oder wegen deiner Sünden, Schwächen und Versuchungen bekümmert warst).
Hãy xem xét một thời gian trong cuộc sống của các em khi các em có thể thông cảm với cảm nghĩ của Nê Phi (chẳng hạn như khi các em bị mất một người thân, những người khác đã tức giận các em vì noi theo Chúa, các em phải đối phó với nỗi gian khổ hoặc thất vọng, hoặc các em cảm thấy đau khổ vì tội lỗi, những yếu kém, và cám dỗ của các em).
Der Leiter der medizinischen Dienststelle, der die ganze Sache organisiert hatte, reagierte sehr ärgerlich.
Viên chức y tế cao cấp là người tổ chức chuyến đi đã rất bực bội.
Und das, obwohl die meisten Menschen heute die Botschaft hören, „ohne zu reagieren“, es sei denn ärgerlich (Matthäus 13:15).
Và điều này bất kể đến sự kiện là đa số người ta ngày nay nghe thông điệp mà không chú ý vì họ đã “làm cho nặng tai”, vài người ngay cả đến khó chịu nữa (Ma-thi-ơ 13:15).
Ärgerlich wie ein Mann, der den ganzen Abend kein Wort mit mir spricht.
Cũng như một người có thể suốt cả buổi tối không nói gì với em.
Außerdem eine kurze gespielte Szene in zwei Teilen: Jemand ist an der Haustür sehr ärgerlich. Beim ersten Mal reagiert der Verkündiger falsch, beim zweiten Mal macht er es richtig.
Cho xem một trình diễn gồm hai phần: Phần đầu cho thấy điều không nên làm khi chủ nhà nổi giận, và phần thứ hai cho thấy điều nên làm trong trường hợp đó.
„IM Haus-zu-Haus-Dienst“, so berichtet ein Bruder, „wurde ein Mann im Lauf unseres Gesprächs sehr ärgerlich.
Một anh kể lại: “Trong lúc rao giảng từng nhà, tôi gặp một người tỏ ra rất giận dữ, môi và toàn thân ông ấy run lên.
Sollten christliche Eheleute einander oder ihre Kinder lautstark beschimpfen, wenn sie ärgerlich sind?
Khi người vợ hoặc chồng tín đồ đấng Christ bực mình về điều gì, họ có nên la hét lẫn nhau, hay là la hét con cái họ không?
Wenn das recht erfolgreich war, wurde sie ärgerlich und stieß Gregor ein wenig, und nur, wenn sie stieß ihn von seinem Platz ohne Widerstand hat sie sich aufmerksam.
Khi đã khá thành công, cô trở nên bị kích thích và chọc Gregor một chút, và chỉ khi cô đã đẩy anh ta từ vị trí của mình mà không cần bất kỳ kháng chiến đã làm cô trở thành chu đáo.
Wenn seine Ansichten nicht so sind, wie du es wünschst, werde nicht ärgerlich.
Nếu ý kiến của nó không phải như bạn mong mỏi, chớ nổi giận.
Es hilft, aus dem Klang von Ihrer ärgerlichen verdammten Stimme einen zu trinken.
Nó giúp làm mất | cái âm thanh ồn ào đáng ghét của em đó.
Und über diesen Harpunier, den ich noch nicht gesehen haben, Sie zu erzählen mir die anhaltenden die meisten rätselhaften und ärgerliche Geschichten dazu neigt, in mich zu zeugen ein unangenehmes Gefühle gegenüber den Menschen, den Sie für das Design mein Kamerad sein - eine Art der Verbindung, Vermieter, die eine intime und vertraulich eine im höchsten Maße.
Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ärgerlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.