ärgern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ärgern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ärgern trong Tiếng Đức.
Từ ärgern trong Tiếng Đức có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, chọc tức, làm khó chịu, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ärgern
quấy rầy(persecute) |
làm phiền(trouble) |
chọc tức(aggravate) |
làm khó chịu(gall) |
kích thích(arouse) |
Xem thêm ví dụ
Sie will uns nur ärgern. Cô ta hẳn đang giỡn mặt ta. |
Weil irgend so ein Typ, den du kennst, total weit weg Ärger macht? Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó? |
Er nur, dass es zu ärgern, denn er weiß es neckt. Ông chỉ không làm phiền, Bởi vì anh ta biết nó chọc. ́ |
Was sie auch sagt - so eine macht nur Ärger. Tao không cần biết cổ nói gì hay làm gì, cổ là một cái bẫy chuột. |
16 Wir bleiben selbst dann freundlich, wenn wir uns zu Recht ärgern, weil uns jemand gekränkt hat oder rücksichtslos gewesen ist. 16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác. |
So begann der Ärger. Và đây là lúc rắc rối bắt đầu. |
IBM, Sie werden es kennen, HP, Sun -- einige von diesen sind mit die ärgsten Konkurrenten in der Welt der Informationstechnik, geben ihre Software als Open Source frei, stellen der Allgemeinheit ein Portfolio von Patenten zur Verfügung. IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
Man flüstert, dass deine Geister richtig Ärger bedeuten. Theo những gì tôi nghe được những bóng ma này thật sự khó mần đấy. |
Arg, ich nehmen an du hast recht. Chắc vậy. |
Dabei hat man nichts als Ärger und Scherereien. Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu. |
Wie kannst du es als junger Mensch vermeiden, dich zu sehr über deine Eltern zu ärgern? Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ? |
Sein Mafia-Anwalt soll keinen Grund haben, uns Ärger machen zu können. Tôi không muốn tạo kẽ hở cho luật sư của bọn Mob lợi dụng, hiểu chứ? |
Ihr habt einen Bruder oder eine Schwester, die euch oft ärgern. Các em có một đứa em trai hoặc em gái thường làm các em bực mình. |
Um mich zu ärgern. Cố gây thù hằn với em. |
Und keinen Ärger machen. Nhớ bảo trọng. |
Bedauerlicherweise ärgern sich manche über die Kirche, weil sie ihre eigene Wahrheit definieren wollen. Tatsächlich ist es aber ein unermesslicher Segen, „Kenntnis von etwas [zu erlangen], wie es [wirklich] ist und wie es war und wie es kommen wird“30, soweit der Herr es offenbaren will. Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó. |
Ich nahm den Nachwuchs auf, um das Muttertier zu ärgern. Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em. |
Sie bekam Ärger, weil sie während des Unterrichts ihrer Nachbarin etwas zugeflüstert hatte. Bị nhắc vì nói chuyện riêng với bạn trong giờ học. |
Die alte Dame kriegt noch Ärger, wenn sie so weiterredet. Bà già đó không biết bả có thể gặp rắc rối ra sao khi nói năng như vậy. |
Das ist das dumme Kind, das Ärger macht, eines, das nie seine Hausaufgaben macht. Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà. |
Die wird Ärger bekommen. Nó gặp rắc rối rồi. |
Es macht keinen Sinn, sich über unumkehrbare Dinge zu ärgern. Giận dữ với những thứ anh không thể thay đổi được thì chả có nghĩa lí gì. |
Junge Leute dagegen ärgern sich über irgendwelche Anspielungen, sie würden an die Maßstäbe von gestern nicht heranreichen. Mặt khác, những người trẻ bực tức khi bị ám chỉ là họ không có tư cách như thời trước nữa. |
Damit würde der Betreffende weder andere beeindrucken noch seinen Ärger über eine Züchtigung zum Ausdruck bringen wollen. Làm thế không phải để cho người khác thán phục hoặc vì tức giận là mình bị sửa phạt. |
Keinen Ärger mit Hotelrechnungen oder Visa-Auszügen, die Ihre Frau finden könnte... Không phải đau đầu với hóa đơn khách sạn, thẻ tín dụng,... những thứ vợ các anh có thể tìm ra. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ärgern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.