Armband trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Armband trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Armband trong Tiếng Đức.

Từ Armband trong Tiếng Đức có các nghĩa là Vòng đeo tay, vòng tay, vòng đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Armband

Vòng đeo tay

noun (um den Arm getragenes Schmuckstück)

Nun, ich kann gerne Ihr Armband in mein Labor mitnehmen, um eine exakte Analyse zu erhalten.
Giờ thì tôi sẽ rất vui mang vòng đeo tay này về phòng thí nghiệm để có được một phân tích chính xác.

vòng tay

noun

Ich nahm die Computer und das Armband mit.
Con đã đem máy tính và vòng tay theo.

vòng đeo tay

Nun, ich kann gerne Ihr Armband in mein Labor mitnehmen, um eine exakte Analyse zu erhalten.
Giờ thì tôi sẽ rất vui mang vòng đeo tay này về phòng thí nghiệm để có được một phân tích chính xác.

Xem thêm ví dụ

Sie hat das Armband getragen?
Cô ấy có mang cái vòng tay nào sao?
Deswegen hast du die Armbänder abgemacht.
Đó là lý do vì sao anh tháo vòng tay ra?
Schon bald nach der Heimkehr verkaufte Vater seine Plattenkamera und Mutters goldenes Armband, um Geld für den Besuch eines Kongresses zu haben.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Aber du wolltest dein Armband nicht abnehmen.
Nhưng anh cũng không hề tháo vòng tay của mình ra.
Wir sitzen hier in einem Auto mit zwei explodierenden Armbändern am selben Ort,
Chúng ta bị mắc kẹt chung với nhau ở đây với những cái vòng thuốc nổ.
Es stellte sich heraus, wenn heutzutage ein Kind geboren wird, bringen sie am Kind ein RFID Armband mit einem dazugehörigen für die Mutter an, Wenn irgendjemand anderes als die Mutter das Baby aus der Entbindungsstation nimmt, geht ein Alarm los.
Hóa ra bây giờ, khi một em bé được sinh ra họ đeo một vòng tay RFID lên em bé, và một cái tương ứng lên người mẹ, vì thế bất cứ ai khác bế em bé đi khỏi nhà hộ sinh Cảnh báo hoạt động.
Einige tragen zum Schutz magische Ringe und Armbänder.
Họ đeo nhẫn hay vòng đã ếm chú.
Welche Tracking-Armbänder?
Vòng định vị nào?
Wo ist dein neues Armband?
Vòng tay mới cô đâu?
Dieses Armband, ihr Haar, bleibt als Erinnerung.
Cái vòng tay này, từ mái tóc của mẹ ngươi, đó là một ký ức.
Woher hast du das Armband? !
Làm sao cô có cái xuyến đó?
Zusammen mit Ken Nakagaki vom Media Lab entwarfen wir diese neue, sehr feingliedrige Version, die eine Anordnung von Servomotoren nutzt, um aus einem interaktiven Armband ein für Berührungen empfindliches Eingabegerät oder ein Telefon zu machen.
Cùng với Ken Nakagaki tại Phòng Thí nghiệm Media Lab, chúng tôi đã tạo ra phiên bản mới có độ phân giải cao này sử dụng một chuỗi các động cơ Servo để thay đổi từ vòng đeo tay tương tác thành một thiết bị nhập liệu cảm biến đến một chiếc điện thoại.
Sobald er das Armband in der Hand hielt verwandelte er sich in den zehnköpfigen Dämon Ravanna.
Và ngay khi gã có được cái vòng tay gã biến thành con quái vật 10 đầu, Ravana.
Das Armband ist übergeben.
Chiếc vòng đã được chuyển đi.
Mein Armband.
Cái xuyến của tôi.
Der Geheimcode des Computers... war auf euren Armbändern eingraviert.
Mật mã của máy tính được khắc trên vòng tay của mấy cô.
An deiner Stelle würde ich ihm das Armband ins Gesicht werfen!
Nếu tôi là cô, tôi sẽ lấy cái xuyến đó và thảy trả vô mặt hắn.
Jills medizinisches Alarm-Armband.
Vòng đeo tay cảnh báo y tế Jill
Er hat jedes Mitglied seiner Crew Das Tragen eines Tracking-Armband.
Anh ta bắt mọi thành viên trong nhóm phải đeo một chiếc vòng định vị.
Osgood hat mir ein Armband geschenkt.
Osgood tặng tôi một cái xuyến.
Nun, ich kann gerne Ihr Armband in mein Labor mitnehmen, um eine exakte Analyse zu erhalten.
Giờ thì tôi sẽ rất vui mang vòng đeo tay này về phòng thí nghiệm để có được một phân tích chính xác.
Wir haben eine Jacht, ein Armband, du hast Osgood, ich Sugar.
Chúng ta có một du thuyền, một xuyến tay, anh có Osgood, tôi có Sugar.
Ich trage dieses Armband aus dem Stahl ihrer Schilde, um mich an meinen Eid zu erinnern, sie zu rächen.
Tôi đeo chiếc vòng này, được đúc từ những tấm khiên của họ, để luôn nhắc tôi nhớ đến lời thề trả thù cho họ.
Ich besorge das Armband.
Tôi sẽ lấy băng tay.
Hector hat eine paar neue Armbänder.
Hector có một bộ vòng đeo tay mới.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Armband trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.