Art trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Art trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Art trong Tiếng Đức.
Từ Art trong Tiếng Đức có các nghĩa là loài, loại, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Art
loàinoun (Taxonomische Kategorie unmittelbar unter der Gattung, die eng verwandte, morphologisch ähnliche Individuen, die miteinander fruchtbare Nachkommen erzeugen können, umfasst) Nicht jede Art von Spinne ist giftig. Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc. |
loạinoun Aber ich bin nicht die Art von Mensch, die zweimal nachfragt. Nhưng tôi không phải loại người muốn hỏi tới lần thứ hai đâu. |
kiểunoun Sie wissen, ich verachte diese Art von Antwort. Bác biết cháu ghét mấy câu trả lời kiểu đó mà. |
Xem thêm ví dụ
Unser Elternhaus wurde eine Art Gästehaus für viele reisende Vortragsredner. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
In diesem Jahr habe ich vor allem durch alle möglichen Arten von Beiträgen geschaut dabei sprechen wir von einer Menge Material zum Thema. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Bestimmte Frauen dieser Art finden wir überall in der Kirche. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
Und natürlich, als Mitgestalter des Klanges, und das fängt schon mit der Vorstellung, welche Art Klang ich erzeugen will, an -- zum Beispiel, dieser Klang. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
12 Eine solche Art der Wertschätzung für die gerechten Grundsätze Jehovas können wir nicht nur durch das gemeinsame Studium der Bibel bewahren, sondern auch durch den regelmäßigen gemeinsamen Besuch der christlichen Zusammenkünfte und dadurch, daß wir zusammen im christlichen Predigtdienst stehen. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Es ist die Art komplizierter Kreis von dem ich Ihnen heute erzählen möchte. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
Die Art, wie er direkt in mich hineinsah. Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
Diese Abtreibungen sind ganz einfach nur eine Art von Geburtenkontrolle. Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai. |
Als Hilfe, um diese Art von Geduld zu erlernen, fordert die Bibel uns auf, über das Verhalten eines Landwirts nachzudenken. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Amerikaner neigen dazu zu glauben, daß sie in der Art, wie sie Entscheidungen treffen eine Art Perfektion erreicht haben. Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa. |
Aber glauben Sie mir, es gibt höflichere Arten, seine Hilfe anzubieten. Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ. |
Inwiefern trägt die passende Art des Redens dazu bei, daß eine Ehe glücklich bleibt? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
In seiner typischen großherzigen Art dankte er mir für meinen Besuch. Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông. |
Es sollte eine Art Fachkräftepool geben. Nên có một kiểu nhóm cố vấn. |
Darum – so spricht der Herr, der GOTT der Heerscharen: Fürchte dich nicht, mein Volk, das auf dem Berg Zion wohnt, vor Assur, das dich mit dem Stock schlägt und das seinen Knüppel gegen dich erhebt nach der Art Ägyptens. Đế sai Tiểu trủng tể Vũ Văn Hiếu Bá nói với Hiến rằng: “Ngôi vị tam công, nên dành cho người hiền trong hoàng thất, nay muốn lấy chú làm Thái sư, chú chín (tức Vũ Văn Thuần) làm Thái phó, chú mười một (tức Vũ Văn Đạt) làm Thái bảo, chú thấy như thế nào?” |
Diese Nachricht, diese Worte können sagen, dass es nicht eine altmodische Art ist; es ist ein brillianter weg, um das Leben eines Kindes zu retten. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Es ist die Art und Weise, wie wir Geschichten mit Bildern, Musik und Schauspielern erzählen, und auf jeder Ebene ergibt sich ein anderer Sinn und manchmal stehen sie im Widerspruch zueinander. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
Fakt: Alle Lebewesen haben eine ähnlich aufgebaute DNA als eine Art Computerprogramm oder Code, der den Aufbau und die Funktion ihrer Zellen weitgehend steuert. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Dort wird Jesus ihnen eine besondere Art von Manna geben. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
Wären diese beiden Arten von Tod nicht durch das Sühnopfer Jesu Christi überwunden worden, so hätte dies zwei Folgen: Unser Körper und unser Geist wären für immer getrennt, und wir könnten nicht mehr beim himmlischen Vater leben (siehe 2 Nephi 9:7-9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
16 Ja, und sie waren an Leib und Geist mitgenommen, denn sie hatten bei Tag tapfer gefochten und bei Nacht gearbeitet, um ihre Städte zu behaupten; und so hatten sie große Bedrängnisse jeder Art erlitten. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Er kann beobachten, wie sie in den Wipfeln der dornigen Akazienbäume Blätter abzupfen oder wie sie einfach in der ihnen eigenen Art in die Ferne schauen. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Alma hat diesen Teil des Sühnopfers des Heilands beschrieben: „Er wird hingehen und Schmerzen und Bedrängnisse und Versuchungen jeder Art leiden; und dies, damit sich das Wort erfülle, das da sagt, er werde die Schmerzen und die Krankheiten seines Volkes auf sich nehmen.“ (Alma 7:11; siehe auch 2 Nephi 9:21.) An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Ich glaube nicht an ein Leben oder an Geschichte, die in der Art geschrieben wurde, dass Entscheidung A zu Konsequenz B führte, die wiederum zu Konsequenz C führte --- diese übersichtlich angeordneten Erzählungen, die uns präsentiert werden, und die wir möglicherweise gegenseitig in uns bestärken. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
Im Buch Lehre und Bündnisse, Abschnitt 6, werden einige Arten beschrieben, wie wir Offenbarung empfangen: Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải: |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Art trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.