Artikel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Artikel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Artikel trong Tiếng Đức.

Từ Artikel trong Tiếng Đức có các nghĩa là mạo từ, bài viết, đồ vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Artikel

mạo từ

noun

Bei dem zweiten Nomen theós fehlt allerdings der bestimmte Artikel.
Tuy nhiên, trong trường hợp thứ hai, trước từ the·osʹ không có mạo từ xác định.

bài viết

noun (Beitrag in einer Zeitung, Zeitschrift oder ähnlichen Publikation)

Entschuldigung, erlauben Sie mir, auf drei Fehler in dem obigen Artikel hinzuweisen.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

đồ vật

noun

Xem thêm ví dụ

„Glück und vergleichbare Gemütszustände wie Hoffnung, Optimismus und Zufriedenheit senken anscheinend das Risiko für Herz-Kreislauf- und Lungenerkrankungen, für Diabetes, Bluthochdruck, Erkältungen und Infektionen der oberen Atemwege oder mindern die Schwere des Krankheitsverlaufs“, so ein Artikel in der Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Der Prager Frieden von 1866 enthielt auf Intervention Napoleons III. in Artikel 5 einen Vorbehalt auf eine Volksabstimmung über die nationale Zugehörigkeit für das nördliche Schleswig.
Trong Hoà ước Prag năm 1866 thì Phổ và Áo với sự can thiệp của Napoleon III đã thoả thuận ở điều 5 một cuộc trưng cầu dân ý ở Bắc Schleswig.
Den ersten Artikel will ich morgen früh.
Tôi muốn cáo bài báo đầu tiên vào sáng mai.
Am Tag nach der Veröffentlichung von Cleaves Artikel im Evening Standard bot Tony Barrow, der Pressesprecher der Beatles, Datebook die Rechte an allen vier Interviews an.
Một ngày sau khi bài báo của Cleave được đăng trên tờ Evening Standard, quản lý báo chí của ban nhạc Tony Barrow liền đề nghị tạp chí thiếu niên ở Mỹ, Datebook, để thực hiện 4 buổi phỏng vấn khác.
Jedes Mal, wenn Sie mit Ihrem Konto einen Artikel kaufen, wird Ihnen eine Meldung angezeigt, in der steht, ob Sie Ihr Budget beinahe erreicht oder bereits überschritten haben.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
3 Als Zeugen Jehovas mögen wir einsehen, daß wir ‘nicht übermäßig in weltlichen Angelegenheiten aufgehen’ sollten, wie im vorangehenden Artikel gezeigt wird (1.
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
Hales erzählt, und er hat sie in einem Artikel für die Zeitschriften der Kirche erwähnt, den er über mein Leben geschrieben hat.1 Einige von Ihnen haben diese Geschichte möglicherweise schon gehört, aber viele vielleicht nicht.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Der Artikel nennt Gründe, warum es gut ist, sich schon früh im Leben geistige Ziele zu setzen und dem Dienst Vorrang zu geben.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
SO REAGIERTE ein polnischer Gefängnisbeamter auf einen Artikel in der Wachtturm-Ausgabe vom 15. Oktober 1998 über die Tätigkeit von Jehovas Zeugen.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
Sie haben meinen Artikel seit vier Monaten
Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời.
Wenn ein Artikel "Abgelehnt" ist, bedeutet dies, dass er am gewählten Zielort nicht angezeigt werden kann.
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
Worum geht es in diesem Artikel?
Bài này sẽ xem xét điều gì?
In diesem Artikel wird erläutert, wie Sie Produktgruppen erstellen, bearbeiten und entfernen.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Aufgrund der Vorteile des AMP-Formats (Accelerated Mobile Pages) und der zunehmenden Akzeptanz bei Publishern rendert Google News Ihre Artikel mittlerweile automatisch in AMP, sofern ein gültiger AMP-Artikel verfügbar ist.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
CA: Die Washington Post hat einen Artikel gebracht, der ebenfalls auf deinen Daten fußt.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
Hier finden Sie wichtige Ressourcen zum Einstieg, wie Artikel und Videos.
Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v.
Bei der Hälfte der Personen beinhaltete der Artikel ein Bild eines Gehirns, und die andere Hälfte erhielt den gleichen Artikel ohne das Bild eines Gehirns.
1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.
Und der zweite Artikel zeigt, was unbedingt nötig ist, damit die ganze Familie in der Wahrheit stark bleibt. Stichwörter: „lauteres Auge“, Ziele im Dienst für Jehova und Studierabend der Familie.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Doch solche Artikel helfen jedem von uns, besser zu verstehen, was einige unserer Brüder und Schwestern durchmachen.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
Mit dieser Frage und mit der Bedeutung des Abendmahls des Herrn für uns befasst sich der folgende Artikel.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Siehe den Artikel „Junge Leute fragen sich: Sollte ich mich einer Schönheitsoperation unterziehen?“
Xin xem bài “Giới trẻ thắc mắc...
(b) Um welche Fragen geht es in diesem Artikel?
(b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này?
Und man versuchte in der U- Bahn über deren Schulter zu sehen, ob sie deinen Artikel lesen.
Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn.
Gehe in einem Vortrag kurz auf folgende Königreichsdienst-Artikel ein: „Könnten wir sonntags predigen?“
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Nachdem er die Zeitschriften angeboten und kurz auf einen Artikel hingewiesen hat, schlägt er, ohne zu zögern, die Bibel auf und liest einen Vers vor, der zu dem Artikel paßt.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Artikel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.