asador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xiên, xiên nướng thịt, nướng vĩ, nhổ, khạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asador

xiên

(spit)

xiên nướng thịt

(skewer)

nướng vĩ

(grill)

nhổ

(spit)

khạc

(spit)

Xem thêm ví dụ

Me pongo enfermo cuando voy a algún asador.
Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng.
En los restaurantes tradicionales, la carne es cocinada al centro de la mesa sobre un asador de carbón, rodeado de varios banchan y tazones de arroz individuales.
Ở nhà hàng truyền thống, các loại thịt được nấu tại giữa bàn ăn trên một chiếc vỉ nướng than, xung quanh là các bát banchan và cơm.
Es el dueño del asador del traje de piel de tiburón ".
Chủ nhà hàng steak người mặc bộ vest màu xám. "
¿Qué hay en el asador?
Có gì trên cái xiên?
¿Estoy en un asador comiendo una porción de 450 gramos?
Phải chăng tôi đang ngồi ăn một phần cá 16 oz. (450 grams) ở một nhà hàng nướng?
A mí me gusta que tenga asador.
Tôi thích chế độ nướng kiểu Rotisserie.
Sí, quisiera su corazón grillado al asador.
Có, Tôi muốn ăn tim cậu xiên nướng.
Ves una marcada para el envío a un asador y una a un restaurante vegetariano.
Bạn thấy một hộp được đánh dấu để chuyển cho nhà hàng bít tết và một cho nhà hàng chay.
¿Estoy en un asador comiendo una porción de 450 gramos?
Phải chăng tôi đang ngồi ăn một phần cá 16 oz. ( 450 grams ) ở một nhà hàng nướng?
Las cebollas pueden ir a cualquier lugar, y la caja destinada al asador puede contener cualquiera de los productos.
Hộp chứa hành có thể đến cả hai nơi, Và chiếc hộp chuyển đến nhà hàng bít tết có thể chứa cả hai thứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.