asamblea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asamblea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asamblea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asamblea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là họp, hội họp, hội nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asamblea

họp

verb

A lo largo de todos estos años, estas instalaciones han constituido un fantástico y único lugar de asamblea.
Qua nhiều năm tháng, nơi đây đã là một nơi hội họp duy nhất và kỳ diệu.

hội họp

noun

A lo largo de todos estos años, estas instalaciones han constituido un fantástico y único lugar de asamblea.
Qua nhiều năm tháng, nơi đây đã là một nơi hội họp duy nhất và kỳ diệu.

hội nghị

noun

Analicemos algunas asambleas y lo que las hizo memorables.
Hãy xem một số hội nghị và những điểm đáng nhớ của những hội nghị ấy.

Xem thêm ví dụ

13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos.
Và như thế, Quốc hội công nhận và tuyên bố, trong sự hiện diện và dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người và của công dân: Các điều khoản 1.
Por ello, nos entusiasmó enterarnos de que el tema de la asamblea de distrito de este año sería “La palabra profética de Dios”.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
12 ¿Va a bautizarse en la asamblea de distrito?
12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không?
En el verano del año 1900 conoció a Russell en una asamblea de los Estudiantes de la Biblia, nombre que recibían entonces los testigos de Jehová.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
24 ¡Qué contentos estamos de que pronto comience la Asamblea de Distrito “Andemos en el camino de Dios”!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
Si los ancianos observan que algunos tienen la tendencia a vestir de esta manera, sería aconsejable que antes de la asamblea le explicaran, de forma bondadosa pero firme, que tales atuendos no son apropiados, sobre todo cuando se asiste a una asamblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Nathan Knorr, quien supervisaba la obra de los testigos de Jehová, me pidió que lo cantara la semana siguiente en la asamblea “Buenas Nuevas Eternas” que se celebraría en el Estadio Yankee, y así lo hice.
Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium.
Recuerde al auditorio que en la asamblea de circuito se celebra una reunión para los interesados en la Escuela de Entrenamiento Ministerial.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Alegres asambleas de “Celosos proclamadores del Reino”
“Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại
El principal motivo por el que nos reunimos habitualmente —en la congregación y en las asambleas— es alabar a Jehová.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.
11 La educación que recibimos en las reuniones, las asambleas y las escuelas bíblicas también nos hace más fuertes.
11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền.
Al final de la asamblea, el jefe de seguridad dijo que esperaba volver a ver pronto a los Testigos.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
La Suprema Corte está formada por un jefe de justicia, nombrado por el presidente, y quince concejales, designados vitalicios por el presidente y la Asamblea Nacional.
Tòa án Tối cao có một chánh án do tổng thổng bổ nhiệm, và 15 ủy viên được bổ nhiệm trọn đời bởi tổng thống và quốc hội.
Cuatro meses después, mi padre —que también se llamaba Edmund— viajó unos 160 kilómetros (100 millas) para asistir a una asamblea de los Estudiantes de la Biblia (como se conocía entonces a los testigos de Jehová) en Cedar Point, cerca de Sandusky.
Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km.
Los donativos en cheque que se hagan durante la asamblea deben extenderse a nombre de “Watch Tower”.
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
Al comprender que aún les quedaba mucho por hacer, de inmediato pusieron manos a la obra y organizaron una asamblea para septiembre de 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
El quinto día de la asamblea, los asistentes de Japón, en su mayoría misioneros, iban a llevar quimono.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
Si tomamos constantemente el alimento espiritual que se suministra “al tiempo apropiado” mediante las publicaciones cristianas, las reuniones y las asambleas, no cabe duda de que conservaremos “la unidad” en la fe y en el conocimiento con nuestros hermanos (Mateo 24:45).
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghịđại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.
¿Qué ventajas tiene hacer planes para llegar temprano al lugar de asamblea?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?
Tiempo después empezaron a interpretarse algunas sesiones de nuestras asambleas, y se me pidió que colaborara.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
Asamblea General de las Naciones Unidas.
Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc.
Mostramos nuestra obediencia al asistir a las reuniones y asambleas, y seguir los consejos bíblicos que se nos dan (Hebreos 10:24, 25; 13:17).
Với thái độ vâng lời, chúng ta tham dự các buổi nhóm họp, hội nghị và áp dụng những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh mà chúng ta nhận được tại các dịp đó.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25; 13:17.
133:1-3). Recordemos que no se permiten ni envases de cristal ni bebidas alcohólicas en el lugar de asamblea.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
LA REUNIÓN ANUAL de miembros de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se celebrará el 5 de octubre de 1996, en el Salón de Asambleas de los Testigos de Jehová ubicado en el número 2932 del bulevar Kennedy, en Jersey City (Nueva Jersey).
PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asamblea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.