asidua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asidua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asidua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asidua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là siêng năng, chuyên cần, chăm chỉ, đều đặn, liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asidua

siêng năng

(assiduous)

chuyên cần

(assiduous)

chăm chỉ

(assiduous)

đều đặn

(regular)

liên tục

Xem thêm ví dụ

¿Cómo reanima nuestro espíritu la participación asidua en el ministerio?
Đều đặn tham dự thánh chức củng cố chúng ta về thiêng liêng như thế nào?
Admiraba a ambos profundamente y, durante su estancia en Basilea, fue un asiduo invitado en la casa de los Wagner en Tribschen.
Nietzsche khâm phục cả hai người, và trong suốt thời gian tại Basel ông thường xuyên ghé thăm nhà của Wagner ở Tribschen trong bang Lucerne.
Es decir, era un visitante asiduo de esa embajada.
Ý tôi là, tôi là một vị khách quen thuộc ở Đại sứ quán.
Tenemos a los mejores asiduos a los bares de Los Hamptons.
là nơi nhậu tốt nhất Hamptons.
“Aunque soy una lectora asidua desde hace casi treinta años, nunca había leído nada tan estimulador y edificante.
“Tôi là một độc giả trung thành gần 30 năm nay, nhưng tôi chưa từng đọc bài nào truyền cảm và khích lệ như thế.
También mantenía conversaciones asiduas con el cura, pero la respuesta que este solía darle, “Hay muchos misterios”, no lo dejaba satisfecho.
Cha cũng đều đặn thảo luận với linh mục nhưng cha không thỏa mãn với câu mà linh mục thường trả lời là: “Có nhiều điều còn bí ẩn”.
Es asidua de las apuestas televisivas.
Kiểu cô ta gặp ở chỗ cá ngựa suốt thôi.
“PARA creer en Dios, no tengo por qué ser miembro de ninguna iglesia ni ser asiduo de ningún servicio religioso.”
‘KHÔNG nhất thiết phải theo đạo hoặc đi nhà thờ đều đặn mới gọi là tin Chúa!’
Dicho conocimiento se puede obtener mediante un estudio asiduo de la Biblia.
(Giăng 17:3) Muốn có được sự hiểu biết này cần phải đều đặn học Kinh Thánh.
La lectura asidua de la Biblia le ayudará a cerciorarse.
Đều đặn đọc Kinh Thánh sẽ giúp ích.
Se hicieron amigos, y el profesor se convirtió en visitante asiduo de la familia.
Tình bạn nảy nở, và thầy giáo này thường xuyên lui tới nhà họ.
Invite al auditorio a dar razones de por qué son deseables las siguientes cualidades: 1) un espíritu alegre, 2) asistencia y participación constantes en las reuniones, 3) disposición para aceptar y cumplir las asignaciones, 4) cooperación con los ancianos y los planes que se hacen para la congregación, 5) interés sincero en ayudar a los demás y 6) participación asidua en el servicio del campo y entrega puntual del informe todos los meses.
Hãy mời cử tọa nêu lý do tại sao những điều sau đây là cần thiết: 1) tinh thần vui vẻ, 2) đều đặn đi dự và tham gia các buổi họp, 3) sẵn lòng nhận lãnh và chu toàn phận sự, 4) hợp tác với trưởng lão và các sự sắp đặt của hội thánh, 5) thành thật chú ý đến việc giúp ích cho người khác, và 6) đều đặn tham gia rao giảng và mau mắn báo cáo mỗi tháng.
Un asiduo lector de nuestras revistas comentó: “Son unas joyas de sabiduría de valor incalculable.
Một độc giả rất thích đọc tạp chí của chúng ta nhận xét: “Thật là những hạt châu kỳ diệu chứa đựng sự khôn ngoan vô giá!
Resulta que Enver era un asiduo de ese club social de donde se hicieron las llamadas.
Hóa ra Enver là khách quen ở câu lạc bộ đã gọi những cuộc gọi kia.
La concurrencia asidua a las reuniones es esencial para sobrevivir a estos últimos días.
Việc tham dự nhóm họp đều đặn là trọng yếu nếu chúng ta muốn sống qua khỏi những ngày sau cùng này.
Hasta sus más asiduos defensores reconocen una dura verdad:
Ngay cả những người ủng hộ hăng hái nhất cho Flynn... hiện giờ cũng đã nhận ra một sự thật khó khăn.
16 La participación asidua en la predicación del Reino también reanima nuestro espíritu.
16 Đều đặn tham dự vào công việc rao giảng Nước Trời củng cố chúng ta về phương diện thiêng liêng.
En 1979 comenzó la colección con la donación de una guitarra (Red Fender Lead II) por parte de Eric Clapton, que era un visitante asiduo del restaurante que hay en Londres.
Bộ sưu tập bắt đầu vào năm 1979 với cây guitar Lead II Fender từ Eric Clapton, người thường xuyên ở nhà hàng đầu tiên ở London.
No obstante, quizá se esté preguntando qué hay que hacer para que este se convierta en un usuario asiduo de su sitio.
Nhưng bạn có thể tự hỏi làm cách nào để bạn giữ người dùng quay lại nhiều lần?
Éste es el Doctor Gao, un asiduo visitante.
Đây là Cao đại phu, khách quen.
12 La asistencia asidua a las reuniones es también necesaria para gozar de una salud espiritual fuerte.
12 Đều đặn dự các buổi họp cũng cần thiết để có sức khỏe thiêng liêng dồi dào.
Con el transcurso del tiempo he comprobado que el estudio regular de la Biblia y la asistencia asidua a las reuniones me dan la fuerza que necesito para ajustarme y sobrevivir espiritualmente.
Qua năm tháng, tôi thấy rằng việc học hỏi Kinh Thánh đều đặn và dự các buổi họp cho tôi nghị lực để thích nghi và sống sót về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asidua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.