asignar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asignar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asignar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asignar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt, phân bổ, cấp phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asignar

bắt

verb (bắt (phải)

Pero después, en el segundo año de Caltech, empezaron a asignar calificaciones.
Nhưng sau đó, vào năm học thứ 2, họ bắt đầu chấm điểm

phân bổ

verb

El proyecto ya es ley y el dinero se ha asignado.
Nó đã chính thức thành luật và tiền đã được phân bổ rồi.

cấp phát

verb

Una ventaja es que se puede asignar dinero de manera coherente.
Một ích lợi của điều đó là bạn có thể cấp phát ngân sách minh bạch.

Xem thêm ví dụ

Se asignará a una hermana.
Bài này được giao cho các chị.
Al asignar la etiqueta "Yo" a tu grupo de caras:
Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là “tôi”, bạn:
También podrían leer juntos la Biblia y asignar un personaje o una sección a cada uno.
Ngoài ra, gia đình có thể cùng nhau đọc một truyện trong Kinh Thánh, và chỉ định mỗi người đóng một vai.
En este artículo se explican los niveles de acceso que se pueden asignar y las funciones correspondientes disponibles para cada uno de ellos.
Bài viết này giải thích các cấp truy cập mà bạn có thể chỉ định và các tính năng tương ứng có thể sử dụng cho từng cấp truy cập.
A menudo, la URL no es suficiente para identificar el grupo conceptual al que desea asignar contenido.
Thông thường chỉ riêng cấu trúc URL sẽ không đủ để xác định nhóm khái niệm mà bạn muốn chỉ định nội dung.
Herschel, en lugar de asignar nombres de la mitología griega, nombró los satélites según los espíritus mágicos de la literatura inglesa: las hadas Oberón y Titania de la obra de William Shakespeare, El sueño de una noche de verano, y los silfos, Ariel y Umbriel de la obra de Alexander Pope, The Rape of the Lock (Ariel es también un duende en La Tempestad de Shakespeare).
John Herschel, thay vì phân loại tên theo thần thoại Hy Lạp, lại đặt tên theo các tinh linh trong văn học Anh: các tiên Oberon và Titania trong Giấc mộng đêm hè của William Shakespeare, nữ thần Ariel và Umbriel từ The Rape of the Lock của Alexander Pope (Ariel cũng là tên một yêu tinh trong vở kịch Cơn bão của Shakespeare).
Piensen en los experimentos de los presupuestos participativos, donde todo ciudadano tiene la oportunidad de asignar y decidir sobre el reparto de los fondos de la ciudad.
Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.
Como propietario de un sitio o webmaster, es posible que en algún momento quieras asignar una URL distinta a tu sitio o cambiar de infraestructura.
Là chủ sở hữu trang web hoặc quản trị viên web, có thể vào một lúc nào đó bạn sẽ muốn di chuyển trang web của mình sang một URL hoặc cơ sở hạ tầng khác.
Los presidentes de estaca y de distrito deben elegir los discursos que se utilizarán en las unidades que supervisan, o podrán asignar esa responsabilidad a los obispos y a los presidentes de rama.
Các chủ tịch giáo khu và giáo hạt nên chọn các bài nói chuyện nào sẽ được sử dụng trong khu vực của họ, hoặc họ có thể giao phó trách nhiệm này cho các giám trợ và chủ tịch chi nhánh.
Se pueden asignar de antemano uno o dos comentarios.
Có thể chuẩn bị trước một hoặc hai lời bình luận.
Las plantillas de seguimiento se pueden asignar a nivel de la cuenta, de la campaña, del grupo de anuncios y del grupo de productos.
Bạn có thể xác định mẫu theo dõi ở cấp tài khoản, chiến dịch, nhóm quảng cáo và nhóm sản phẩm.
Puede añadir usuarios a un equipo y asignar a este anunciantes, agencias, pedidos y bloques de anuncios.
Bạn thêm người dùng vào một nhóm và chỉ định nhà quảng cáo, đại lý, đơn đặt hàng và đơn vị quảng cáo cho nhóm.
Si el capitán me disculpa, debo asignar botes balleneros y guardias.
Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.
Utilice atributos personalizados para realizar cambios y almacenar sus datos antes de asignar los valores a un atributo de especificación de datos de producto.
Sử dụng thuộc tính tùy chỉnh để thay đổi và lưu trữ dữ liệu trước khi gán giá trị cho thuộc tính đặc tả dữ liệu sản phẩm.
Los presidentes de estaca y de distrito pueden elegir cuáles discursos se deberán utilizar, o pueden asignar esa responsabilidad a los obispos y a los presidentes de rama.
Các vị chủ tịch giáo khu và giáo hạt có thể chọn các bài nói chuyện nào nên được dùng, hoặc họ có thể chỉ định trách nhiệm này cho các giám trợ và chủ tịch chi nhánh.
Puede asignar tráfico de impresiones a un grupo experimental y a otro de control y, después, comparar los datos del experimento para ver cuál ha obtenido un mejor rendimiento.
Bạn có thể so sánh lưu lượng hiển thị được phân bổ cho nhóm "thử nghiệm" với lưu lượng được phân bổ cho nhóm "kiểm soát" để xem lưu lượng nào hoạt động tốt hơn trong quá trình thử nghiệm.
Cuanto menor sea el nivel dentro de la jerarquía de la cuenta, más permisos podrá asignar a los usuarios, aunque no podrá concederles menos permisos que los asignados en niveles superiores.
Bạn có thể cấp cho người dùng nhiều quyền hơn khi bạn chuyển xuống phân cấp tài khoản dưới, nhưng bạn không thể cấp cho người dùng ít quyền hơn số quyền bạn đã chỉ định ở cấp cao hơn.
Existen muchas soluciones que pueden aplicarse para personalizar este cálculo, pero la forma más habitual de asignar y almacenar estos datos es mediante cookies administradas con un navegador web.
Có rất nhiều giải pháp bạn có thể triển khai để tùy chỉnh phương pháp tính này, nhưng cách phổ biến nhất để dữ liệu này được chỉ định và lưu trữ là thông qua cookie được quản lý thông qua trình duyệt web.
Sabemos que todas debemos ser amigables con todas las personas del barrio, pero el obispo y la presidenta de la Sociedad de Socorro tienen la responsabilidad de recibir revelación en cuanto a quién se debe asignar para velar por cada hermana y fortalecerla.
Chúng ta biết rằng mỗi chúng ta nên chọn làm bạn với mọi người trong tiểu giáo khu của mình, nhưng vị giám trợ và chủ tịch Hội Phụ Nữ có trách nhiệm để nhận sự mặc khải đối với những người cần phải được chỉ định để chăm sóc và củng cố mỗi chị phụ nữ.
Asignar etiqueta a las imágenes. Espere por favor
Gán thẻ vào ảnh. Hãy đời
Por ejemplo, si quiere asignar tres valores al atributo shipping [envío], debería hacerlo de la siguiente manera:
Ví dụ: dưới đây là cách gửi 3 giá trị cho thuộc tính shipping [thông_tin_vận_chuyển]:
Si se detectan errores en un archivo subido, no se procesará ningún de los datos que incluya y se le asignará el estado "Error" en la tabla Administrar subidas de ese conjunto de datos.
Nếu phát hiện thấy lỗi trong tệp được tải lên, dữ liệu trong tệp sẽ không được xử lý và trạng thái của tệp như được hiển thị trong bảng Quản lý tải lên cho Tập dữ liệu đó sẽ là “Không thành công”.
Gracias a estas estrategias, los clientes pueden pujar de forma más eficaz para lograr mejores resultados empresariales y establecer objetivos generales (por ejemplo, lograr un coste por conversión objetivo) en lugar de tener que asignar una puja a cada palabra clave.
Những chiến lược này giúp khách hàng đặt giá thầu hiệu quả hơn để đạt được kết quả kinh doanh tốt hơn và cho phép họ đưa ra các mục tiêu cấp cao như giá mỗi chuyển đổi mục tiêu thay vì đặt giá thầu riêng cho từng từ khóa.
Los costos basados en la actividad intentan asignar los costos en función de los factores que llevan a la empresa a incurrir en los costos.
Tính chi phí dựa trên hoạt động để phân bổ chi phí dựa trên những yếu tố thúc đẩy doanh nghiệp phải gánh chi phí.
El marco de circunstancias se tomará de la página 82 del libro Benefíciese. Se le puede asignar uno de la lista o dejar que lo elija la hermana misma.
Họ sẽ được chỉ định một khung cảnh hoặc sẽ chọn trong bảng liệt kê nơi trang 82 của sách Trường Thánh Chức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asignar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.