asomarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asomarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asomarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asomarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiện ra, lên, hiện, xuất hiện, lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asomarse

hiện ra

(show)

lên

(ascend)

hiện

(show)

xuất hiện

(to show up)

lộ ra

(show)

Xem thêm ví dụ

Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Al asomarse al horno, el rey vio a “cuatro hombres físicamente capacitados” y dijo que “la apariencia del cuarto se [asemejaba] a un hijo de los dioses” (Daniel 3:25).
Khi nhìn vào lò lửa, nhà vua thấy “bốn người”, và nói rằng “hình-dung của người thứ tư giống như một con trai của các thần” (Đa-ni-ên 3:25).
Dejen de asomarse, lo van a arruinar.
Đừng có hí nữa ba, làm hỏng hết bất ngờ.
Nadie había vuelto a asomarse a la calle.
Không một ai thò mặt nhìn ra đường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asomarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.