asombrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asombrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asombrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asombrar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là làm sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asombrar

làm sửng sốt

verb

Xem thêm ví dụ

Lo que ocurrió a continuación los asombrará.
Chuyện xảy ra tiếp theo sẽ khiến các bạn kinh ngạc.
Aunque puede leer estos capítulos en quince o veinte minutos, le asombrará la fuerza de las palabras de Jesús a pesar de su sencillez.
Bạn có thể đọc hết những chương đó trong khoảng 15 đến 20 phút và bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy lời của Chúa Giê-su vừa đơn giản vừa sâu sắc như thế nào.
Pero puedo asegurarle que asombrará al mundo
Nhưng tôi có thể đảm bảo với anh, nó sẽ làm kinh ngạc thế giới.
Deleitarás y asombrarás asegurando negocios para el año venidero.
Rồi anh sẽ phải kinh ngạc và sung sướng khi cơ hội bảo hộ việc kinh doanh đang đến.
Y lo que realmente os va a asombrar, si es que ésto no lo ha hacho ya, es que todas estas cosas van a comenzar a parecer diminutas, si comenzamos a mirar tan solo
Và điều sẽ thổi bay não bạn Nếu những điều kể trên chưa làm được là toàn bộ thứ này bắt đầu giống như một hạt bụi
Las riquezas de vuestros bancos pueden asombrar el mundo, ¡ Pero un día estarán arruinados!
Sự giàu có của các ngân hàng có thể làm kinh ngạc mọi người, và sẽ có ngày chúng sẽ hủy hoại các con!
Le asombrará ver cuánto se interesa él por usted (Salmo 73:28).
(1 Phi-e-rơ 5:6, 7) Quả thật, bạn sẽ ngạc nhiên trước sự chăm sóc tận tình của Ngài!—Thi-thiên 73:28.
Es el tótem de la modernidad total que nunca deja de asombrar al mundo.
Nó là vật tổ cho sự tân tiến tuyệt đối chưa bao giờ làm thế giới thôi kinh ngạc.
Se asombrará, se lo garantizo.
Tôi hứa với ông điều đó.
Por qué no me permite comprarle otra copa, y la asombraré un poco más.
Sao cô không để tôi mời cô một ly nữa rồi tôi sẽ làm cô ngạc nhiên hơn nữa.
No es sorprendente que a algunas personas les asombrara oír a Jesús decir: “Derriben este templo, y en tres días lo levantaré”.
Vì vậy mà một số người sửng sốt khi nghe Chúa Giê-su nói: “Hãy phá đền-thờ nầy đi, trong ba ngày ta sẽ dựng lại”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asombrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.