aspirador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspirador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspirador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aspirador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspirador

máy hút bụi

adjective

Por ejemplo, conseguí que la gente vista sus aspiradoras.
Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ.

Xem thêm ví dụ

Suena a un perro que tiene el pito atascado en un aspiradora.
Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy.
Porque son las aspiradoras y los imanes que atraen a la gente creativa para generar ideas, innovaciones, riqueza y demás.
Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng...
Esta es la primera aspiradora, la aspiradora Skinner de 1905 de la Compañía Hoover.
Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
Con una aspiradora.
Với một cái máy hút bụi.
– ¿Cómo puede una persona comprar media aspiradora como regalo de boda?
“Làm sao người ta có thể mua được nửa cái máy hút bụi làm quà cưới vậy?”
¿Venderme un aspirador?
Bán cho tôi máy hút bụi?
Si limpiaba, era la aspiradora.
Đang dọn dẹp thì dùng ống hút bụi.
Una aspiradora de noventa dólares le costó cincuenta.
Làm con bé tốn năm mươi đô cho một chiếc máy hút bụi chín mươi đô.
¿El de las aspiradoras?
" Người hút bụi " à?
¿No tienes una aspiradora allí?
Không có máy hút bụi à?
La lista explicará qué trabajos han de hacerse cada semana, como pasar la aspiradora, limpiar las ventanas y los cristales, quitar el polvo de los mostradores, vaciar las papeleras, fregar el suelo y limpiar los espejos.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
(Risas) Ese es el principio antrópico fuerte para la aspiradora
(Cười) Đó là nguyên lý vị nhân mạnh của hút bụi.
Aspirador.
Ống hút.
¿Saben dónde está la aspiradora?
Con biết cái máy hút bụi đâu không?
¿Cómo haremos funcionar la aspiradora?
Vậy làm sao máy hút bụi hoạt động được?
Creo que te convertiré en una fabulosa aspiradora.
Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi.
De pronto, escuchamos un sonido fuerte como de una aspiradora, y el techo justo arriba de nosotros desapareció.
Đột nhiên chúng tôi nghe một tiếng động to như tiếng máy hút bụi, và nóc nhà biến mất ngay trên đầu của chúng tôi.
Una vez finalizado este sencillo procedimiento, hay que pasar la aspiradora todas las semanas la mitad de las veces antes indicadas; así se conseguirá que el nivel de polvo se mantenga bajo.
Sau khi làm xong biện pháp đơn giản này, nếu mỗi tuần bạn hút bụi phân nửa số lần được đề nghị ở trên, thì bạn sẽ có thể làm cho lượng bụi giảm đi.
Rancho, aspiradora.
Rancho, máy hút bụi đây.
Una aspiradora automática.
Máy hút bụi tự động.
" ¡ Ese aspirador de mierda! "
" Cái máy hút bụi chết tiệt này. "
Diles que necesitas un filtro de polvo nuevo para la aspiradora MaxExtract Pressure-Pro, Modelo 60.
Bảo là anh cần một máy lọc bụi mới hiệu Hoover MaxExtract Pressure-Pro, Model 60.
Y el director incluye en la lista de necesidades más urgentes del orfanato una máquina de tamaño industrial para lavado y secado, cuatro aspiradoras, dos ordenadores, un proyector de vídeo, una fotocopiadora, zapatos de invierno y un taladro de dentista.
Và người đứng đầu liệt kê ra thứ cần nhất cho viện mồ côi là máy giặt công nghiệp và máy sấy, 4 máy hút bụi, 2 máy vi tính, 1 máy tính, 1 máy copy, giày mùa đông và khoan của nha sĩ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspirador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.