asterisco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asterisco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asterisco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asterisco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dấu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asterisco

dấu sao

noun

Xem thêm ví dụ

La métricas marcadas por un asterisco azul "*" tienen relevancia estadística.
Khi một số liệu được đánh dấu bằng dấu hoa thị màu xanh lam "*" thì số liệu đó có ý nghĩa về mặt thống kê.
No se pueden usar caracteres especiales como un asterisco (*) o una virgulilla (~) para la segmentación más amplia de pares clave-valor.
Bạn không được sử dụng các ký tự đặc biệt như dấu hoa thị (*) hoặc dấu ngã (~) cho nhắm mục tiêu khóa-giá trị rộng hơn.
Téngase presente que las intervenciones precedidas de un asterisco deben asignarse siempre a hermanos, quienes las desarrollarán en forma de discurso.
Xin lưu ý là những chủ đề có đánh dấu hoa thị phải luôn luôn giao cho các anh trình bày dưới hình thức bài giảng.
N es igual a R asterisco multiplicada por f sufijo p multiplicada por n sufijo e multiplicada por f subfijo l multiplicada por f sufijo i mutiplicada por f sufijo c y por último, multiplicado por L mayúscula.
N bằng R * nhân với f bậc p nhân với n bậc e nhân với f bậc l nhân với f bậc i nhân với f bậc c và cuối cùng, nhân với L hoa
R asterisco es la tasa a la cual las estrellas en la Via Láctea han nacido durante los últimos millardos de años, por tanto es el número de estrellas por año.
R * là tỉ lệ mà số những ngôi sao được tạo ra trong dải hành tinh Milky Way trong vài tỷ năm gần đây, vậy nó là số sao sinh ra trong một năm.
Use 2 prefijos con asteriscos ( * ) y un guion ( - ) para limitar el intervalo.
Bạn cần sử dụng 2 tiền tố có dấu hoa thị (*) và dấu gạch ngang (-) để tạo ra phạm vi hẹp hơn.
El asterisco o estrella coincide con el carácter que le precede cero veces o más.
Dấu hoa thị hoặc dấu sao đối sánh ký tự trước đó 0 hoặc nhiều lần.
se convierte en un asterisco al pie de las páginas sobre la igualdad.
trở thành một dấu sao tại cuối các mục về bình đẳng.
Dirección La dirección a la que escucha el servicio CUPS. Déjela vacía o use un asterisco (*) para indicar un valor de puerto en la subred completa. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Địa chỉ Địa chỉ nơi trình nền (daemon) CUPS đang lắng nghe. Bỏ trống hoặc dùng dấu sao (*) để ghi rõ một giá trị cổng trên toàn bộ mạng phụ. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
En las palabras clave negativas, puedes usar tres símbolos: símbolos de unión (&), tildes (á) y asteriscos (*).
Bạn có thể sử dụng ba ký hiệu, đó là ký hiệu và (&), dấu trọng âm (á) và dấu hoa thị (*) trong các từ khóa phủ định.
Creemos saber que ambos R asterisco y n sufijo e son números más cercanos a 10 que, digamos, a 1, y todos los factores f son menores que uno.
Chúng ta nghĩ chúng ta biết R * và n bậc e là hai ẩn mà gần với 10 hơn với, chẳng hạn, với 1, và tất cả các tiền tố f đều bé hơn một.
Siempre que aparezca un valor para el precio, sustitúyelo por dos asteriscos (**).
Bất cứ nơi nào bạn nhìn thấy giá trị cho giá đó, hãy thay thế giá trị đó bằng hai dấu hoa thị (**).
También se permite el uso de símbolos utilizados en ciertos casos, como el asterisco (*) para indicar el número de estrellas en "hoteles de 5*" o para indicar la aplicación de determinadas condiciones legales.
Ngoài ra, còn cho phép các ký hiệu được sử dụng theo cách phổ biến có thể chấp nhận, chẳng hạn như sử dụng dấu hoa thị cho xếp hạng sao (khách sạn 5*) hoặc để cho biết rằng có áp dụng các điều kiện bắt buộc về phương diện pháp lý.
Los elementos marcados con un asterisco aparecen en la descripción asociada a la imagen estática, no en la propia imagen estática.
Các mục có dấu sao hiển thị trong Mô tả có liên quan đến Bản nhạc nghệ thuật chứ không phải trong chính Bản nhạc nghệ thuật đó.
Y los asteriscos representan el momento en el que se completó la protección de las casas contra el mosquito.
Và dấu hoa thị biểu diễn thời gian việc chống muỗi hoàn tất.
Si necesita obtener resultados que coincidan con más elementos y no solo con el anterior, puede combinar el asterisco con el punto (.
Nếu bạn cần khớp nhiều hơn thay vì chỉ đối sánh mục trước đó, bạn có thể kết hợp dấu hoa thị với dấu chấm (.
Solo se admiten letras, números, guiones bajos, guiones, puntos, asteriscos, barras oblicuas*, barras inversas, signos de exclamación, corchetes angulares de apertura, dos puntos y paréntesis.
Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn.
Téngase presente que las intervenciones precedidas de un asterisco deben asignarse únicamente a hermanos, quienes las desarrollarán en forma de discurso.
Xin lưu ý là những đề tài có đánh dấu hoa thị chỉ được giao cho các anh nói dưới hình thức bài giảng.
Incluya el número de dígitos que desee seguido de un asterisco ( * ).
Bạn cần nhập tất cả các chữ số đứng trước dấu hoa thị ( * ).
Julia Stiles no aparece en los webisodios marcados con un asterisco.
Julia Stiles không xuất hiện trong các tập được làm dấu sao.
Incluya el número de dígitos que desee seguido de un asterisco ( * ).
Bạn cần nhập tất cả các chữ số đứng trước dấu hoa thị (*).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asterisco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.