assertiveness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assertiveness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assertiveness trong Tiếng Anh.

Từ assertiveness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự quyết đoán, sự khẳng định, sự quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assertiveness

sự quyết đoán

noun

and my assertiveness and develop a great brand,
sự quyết đoán và phát triển một thương hiệu cá nhân tốt.

sự khẳng định

noun

Was it evidence of guilt, an assertion
Đó có phải là bằng chứng của tội lỗi, một sự khẳng định

sự quả quyết

noun

Xem thêm ví dụ

The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters.
Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực.
As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority.
Nhờ đóng góp cho chiến thắng của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc.
At the time, Webb's assertions about the Soviet Union's abilities were doubted by some people, and the N-1 was dubbed "Webb's Giant."
Vào thời điểm đó, những khẳng định của Webb về khả năng của Liên Xô đã bị một số người nghi ngờ và N-1 được mệnh danh là "Người khổng lồ của Webb".
On what basis can the above impossible-sounding assertion be made?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Constantine Slobodchikoff and others assert that prairie dogs use a sophisticated system of vocal communication to describe specific predators.
Constantine Slobodchikoff và những người khác khẳng định rằng cầy thảo nguyên sử dụng một hệ thống truyền âm tinh vi để mô tả những kẻ săn mồi cụ thể.
Brooks asserts, “How could it not make you feel worse to spend part of your time pretending to be happier than you are, and the other part of your time seeing how much happier others seem to be than you?”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
In other words, whenever a woman makes assertions in the Church, the Church will fall under the deception of the Devil.
Nói cách khác, bất cứ khi nào nếu một phụ nữ được quyền tuyên bố gì trong Hội thánh, Hội thánh sẽ rơi vào sự lừa dối của ma quỷ.
According to the contemporary historian Polydore Vergil, simple "greed" underscored the means by which royal control was over-asserted in Henry's final years.
Theo nhà sử học đương đại Polydore Vergil, "tham nhũng" trong phần lớn được nhấn mạnh qua các kiểm soát viên hoàng gia đã khẳng định trong những năm cuối đời của Henry.
These teachings that the resurrecting and cleansing power of the Atonement is for all contradict the assertion that the grace of God saves only a chosen few.
Những điều giảng dạy rằng quyền năng phục sinh và tẩy sạch của Sự Chuộc Tội là cho tất cả những ai phủ nhận lời tuyên bố rằng ân điển của Thượng Đế chỉ cứu rỗi một số người được chọn lựa mà thôi.
“The government’s efforts to suppress peaceful expression online and on the ground have only made its critics more determined in asserting their fundamental right to free speech.”
“Các nỗ lực của chính quyền nhằm đàn áp việc bày tỏ chính kiến ôn hòa trên mạng và trên đường phố sẽ chỉ khiến các nhà phê bình càng kiên quyết hơn trong cuộc đấu tranh đòi quyền tự do ngôn luận cơ bản của họ.”
Skepticism, based on the ideas of Hume, asserts that certainty about anything is impossible, so one can never know for sure whether or not a god exists.
Dựa trên các quan niệm của David Hume, chủ nghĩa hoài nghi khẳng định rằng sự xác tín về thứ gì cũng là bất khả thi, do đó người ta không bao giờ có thể nhận biết được sự tồn tại của Chúa Trời.
Fans and writers regard the treble haul as manager Alex Ferguson's finest hour, although he dismissed that assertion in later years.
Người hâm mộ và các nhà văn gọi tên một con đường đó là Alex Ferguson, mặc dù vậy ông bác bỏ trong những năm sau đó.
Satan asserted that Job served God only for selfish reasons, insinuating that God was buying Job’s loyalty.
Sa-tan khẳng định rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì những lý do ích kỷ, ngụ ý rằng Đức Chúa Trời mua chuộc lòng trung thành của Gióp.
In 1928, a New York Times correspondent wrote that many of the old men in Li's neighborhood asserted that their grandfathers knew him when they were boys, and that he at that time was a grown man.
Năm 1928, một phóng viên của tờ New York Times viết rằng nhiều người cao niên xóm giềng của Lý Thanh Vân khẳng định rằng ông nội của họ đã biết họ Lý từ khi còn là những cậu nhóc, lúc đó Thanh Vân đã là một người trưởng thành.
When Sherman returned from the Yazoo, McClernand asserted control.
Khi Sherman trở lại từ sông Yazoo, McClernand xác lập quyền chỉ huy.
Using the references associated with your assets, Content ID identifies user-uploaded videos that include your copyrighted work and makes a claim that asserts your ownership of content within the video.
Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó.
He asserted that it spanned the period from Columbus to Copernicus to Galileo; that is, from the end of the 15th century to the middle of the 17th century.
Ông khẳng định rằng nó bao trùm thời kỳ từ Columbus tới Copernicus rồi Galileo; nghĩa là, từ cuối thế kỷ XV tới giữa thế kỷ XVII.
Yet, as he asserted a new aspect of sovereignty, he could be said to have become King, as if sitting down on his throne anew. —1 Chronicles 16:1, 31; Isaiah 52:7; Revelation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
Change associated with Anicca and associated attachments produces sorrow or Dukkha asserts Buddhism and therefore need to be discarded for liberation (nibbana), while Hinduism asserts that not all change and attachments lead to Dukkha and some change – mental or physical or self-knowledge – leads to happiness and therefore need to be sought for liberation (moksha).
Phật giáo khẳng định sự thay đổi liên quan đến Vô thường và các chấp trước liên quan tạo ra nỗi buồn hoặc khổ đế (Dukkha) và do đó cần phải bị loại bỏ để giải phóng (nibbana: niết bàn), trong khi Hindu giáo khẳng định rằng không phải tất cả sự thay đổi và chấp trước dẫn đến Dukkha và một số thay đổi - tinh thần hoặc thể chất hoặc tự-tri kiến dẫn đến hạnh phúc và do đó cần phải được tìm kiếm để giải phóng (moksha) .
Although asserting they were wise, they became foolish and turned the glory of the incorruptible God into something like the image of corruptible man and of birds and four-footed creatures and creeping things.”
Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”.
However, LinkedIn asserts that high SSI professionals generate 45% more opportunities per quarter.
Tuy nhiên, LinkedIn khẳng định rằng các chuyên gia SSI cao tạo ra thêm 45% cơ hội mỗi quý.
This is no wild assertion.
Đây không phải là một lời quả-quyết bừa-bãi đâu.
15 As to such refinements in understanding, The Watchtower of December 15, 1971, said: “Thankfully Jehovah’s Christian witnesses know and assert that this is no one-man religious organization, but that it has a governing body of spirit-anointed Christians.”
15 Bàn về những sự tinh luyện thể ấy trong sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-12-1971, nói: “Đáng cảm tạ thay, các tín đồ đấng Christ và Nhân-chứng Giê-hô-va biết và tin chắc rằng tổ chức tôn giáo này không phải của một người phàm nào, nhưng có một hội đồng lãnh đạo trung ương gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu”.
Um Sooin speaks as if she is out of her mind when she claims that the New Jerusalem is herself ... they assert that Um Sooin is our mother who has come down from Heaven. ...
Um Sooin như thể bị điên khùng khi tuyên bố rằng Thành Giêrusalem mới là cô ấy... họ khẳng định Um Sooin là Mẹ của chúng ta đã xuống từ Thiên Đàng....
He asserts that any who serve God do so, not out of love, but for selfish reasons.
Hắn khẳng định rằng tất cả những người phụng sự Đức Chúa Trời chỉ làm thế vì lý do ích kỷ, chứ không phải vì yêu thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assertiveness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.