assemblage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assemblage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assemblage trong Tiếng Anh.

Từ assemblage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lắp ráp, bộ sưu tập, cuộc hội họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assemblage

sự lắp ráp

noun

bộ sưu tập

noun

cuộc hội họp

noun

Xem thêm ví dụ

The pressure and compositional dependence of the reaction can be used to calculate constraints on pressures at which assemblages of olivine + quartz formed.
Áp suất và sự phụ thuộc thành phần của phản ứng có thể được sử dụng để tính toán sức ép của áp lực mà tại đó olivin + thạch anh có thể hình thành.
Two common metamorphic mineral assemblages include sillimanite-cordierite-spinel and cordierite-spinel-plagioclase-orthopyroxene.
Hai tổ hợp khoáng vật biến chất thường gặp là sillimanit-cordierit-spinel và cordierit-spinel-plagioclase-orthopyroxen.
The most common mineral assemblage of granulite facies consists of antiperthitic plagioclase, alkali feldspar containing up to 50% albite and Al2O3-rich pyroxenes.
Tổ hợp khoáng vật phổ biến nhất của tướng granulit bao gồm plagioclase, feldspar kali chứa đến 50% albit và pyroxen giàu Al2O3.
For example, the Corvida in the traditional sense was a rather arbitrary assemblage of early and/or minor lineages of passeriform birds of Old World origin, generally from the region of Australia, New Zealand, and Wallacea.
Ví dụ, Corvida trong phán đoán truyền thống là tổ hợp mang nặng tính ngẫu nhiên và chủ quan chứa các dòng dõi sớm và/hoặc nhỏ của các chim dạng sẻ có nguồn gốc Cựu thế giới, nói chung từ khu vực Australia, New Zealand, và Wallacea.
The Grande Coupure, or "great break" in continuity, with a major European turnover in mammalian fauna about 33.5 Ma, marks the end of the last phase of Eocene assemblages, the Priabonian, and the arrival in Europe of Asian species.
Grande Coupure, hay "Đại Phá vỡ" (Còn gọi là sự kiện MP 21) với tốc độ thay thế lớn quần động vật có vú của châu Âu vào khoảng 33,5 Ma, đánh dấu sự kết thúc thế Eocen trong tầng Priabona, và sự xuất hiện của các động vật có vú di cư từ châu Á sang.
Collage, a technique of art production, primarily used in the visual arts, where the artwork is made from an assemblage of different forms, thus creating a new whole.
Collage (từ tiếng Pháp tiếng Pháp: coller, "dán"; phát âm tiếng Pháp: ) là một kĩ thuật tạo dựng tác phẩm nghệ thuật, chủ yếu sử dụng trong nghệ thuật trực quan, trong đó tác phẩm nghệ thuật được tạo từ việc gắn kết các hình thức khác nhau, từ đó tạo ra một tác phẩm hoàn toàn mới.
The city has many sights; its streetscapes – an assemblage of historic nineteenth - and early twentieth-century European architecture, juxtaposed with the concrete and glass monoliths of contemporary China – are its most engrossing attraction.
Thành phố có nhiều điểm tham quan; đường phố của nó - một sự kết hợp của kiến trúc châu Âu vào thế kỷ thứ mười chín và đầu thế kỷ 20, xếp chồng lên nhau bằng các khối đá bê tông và thủy tinh của Trung Quốc đương đại - là điểm thu hút nhất của nó.
It occurs in the quartz, albite, sericite, chlorite, garnet assemblage of pelitic schist.
Nó có mặt trong các tổ hợp với thạch anh, albit, sericit, clorite, garnet của đá phiến pelitic.
Biostratigraphy does not directly provide an absolute age determination of a rock, but merely places it within an interval of time at which that fossil assemblage is known to have coexisted.
Sinh địa tầng học không trực tiếp đưa ra sự xác định độ tuổi tuyệt đối của đá mà chỉ đơn giản là đặt nó vào trong một khoảng thời gian mà tại thời điểm đó tổ hợp hóa thạch được biết là đã cùng tồn tại.
It’s an assemblage of elements from multiple countries, linked to impacts that are unfolding on a global scale.
Nó là một tập hợp của nhiều nguyên tố từ các quốc gia khác nhau, liên quan tới các tác động trên quy mô toàn cầu.
The science of geochronology is the prime tool used in the discipline of chronostratigraphy, which attempts to derive absolute age dates for all fossil assemblages and determine the geologic history of the Earth and extraterrestrial bodies.
Khoa học về địa thời là công cụ quan trọng hàng đầu được sử dụng trong các lĩnh vực của thời địa tầng học, trong đó người ta cố gắng để xác định niên đại tuyệt đối cho mọi tổ hợp hóa thạch và xác định lịch sử địa chất của Trái Đất cũng như của các thiên thể ngoài trái đất.
So I braced on hearing these kind words and smiled genially on the assemblage.
Vì vậy, tôi chuẩn bị tinh thần nghe những lời này loại và mỉm cười thân ái trên tập hợp.
We meet together in the bonds of brotherhood, in a vast assemblage of men who have been endowed with a certain power or authority, honored with the privilege of speaking and acting in the name of the Almighty.
Chúng ta cùng nhau tụ họp trong tình huynh đệ, trong một buổi nhóm họp đông đảo những người nam đã được sắc phong một quyền năng hoặc thẩm quyền đặc biệt, đã được ban cho đặc ân để nói lên và hành động trong danh của Đấng Toàn Năng.
Inside this latter group, there is a clade consisting of species which, again, are usually not too brightly colored, and which consists of the "typical" myna-Sturnus assemblage.
Bên trong nhánh thứ hai này là một nhánh nhỏ chứa các loài thông thường không có màu quá sáng, là nhóm chứa tổ hợp "sáo điển hình" của chi Sturnus.
This assemblage is interpreted as a social group that was trapped in mud.
Sự tập hợp này được giải thích là một nhóm xã hội bị kẹt trong bùn.
It has no view as to what a right ecosystem or a right assemblage of species looks like.
Không thể xác định một hệ sinh thái đúng là như thế nào hay tập hợp đúng các loài là như thế nào.
The Kayenta Formation has yielded a small but growing assemblage of organisms.
Hệ tầng Kayenta đã mang lại một bộ sưu tập nhỏ nhưng vẫn đang tiếp tục lớn lên của nhiều loại sinh vật.
Bamberg Cathedral has perhaps the largest assemblage of 13th century sculpture, culminating in 1240 with the Bamberg Rider, the first life-size equestrian statue in Western art since the 6th century.
Thánh đường Bamberg tập hợp rất nhiều những thợ điêu khắc ở thế kỷ 13, nhiều nhất là vào năm 1240 với tượng kỵ sĩ Bamberg, bức tượng cưỡi ngựa đầu tiên của văn hóa phương Tây từ thế kỷ thứ 6.
This assemblage of forks, knives and spoons and various cutlery, welded together. It gives a shadow of a motorcycle.
Sự tập hợp của nĩa, dao và muỗng và và thứ khác, được hàn với nhau, tạo nên cái bóng của một chiếc xe máy.
However, the perching ducks turned out to be a paraphyletic assemblage of various tropical waterfowl that happened to evolve the ability to perch well in their forested habitat.
Tuy nhiên, nhóm vịt đậu cây hóa ra là tổ hợp cận ngành chứa nhiều loài thủy điểu vùng nhiệt đới đơn giản là đã tiến hóa để có khả năng đậu tốt trong các môi trường sống miền rừng của chúng.
The archaeological Peking Man site at Zhoukoudian is another World Heritage Site within the municipality, containing a wealth of discoveries, among them one of the first specimens of Homo erectus and an assemblage of bones of the gigantic hyena Pachycrocuta brevirostris.
Di tích khảo cổ người vượn Bắc Kinh tại Chu Khẩu Điếm là một di sản thế giới khác nằm trong địa giới của thành phố, tại đó đã có nhiều phát hiện, trong số đó có một trong những mẫu vật đầu tiên của người đứng thẳng (Homo erectus) và một bộ sưu tập xương cốt của loài linh cẩu khổng lồ Pachycrocuta brevirostris.
Primitive land plants began to diversify in the late Silurian Period, around 420 million years ago, and the results of their diversification are displayed in remarkable detail in an early Devonian fossil assemblage from the Rhynie chert.
Chúng bắt đầu đa dạng hóa vào cuối kỷ Silur (khoảng 420 triệu năm về trước triệu năm trước), và kết quả của sự đa dạng hóa này đã được thể hiện một cách ấn tượng trong các tổ hợp hóa thạch đầu kỷ Devon trong Rhynie chert.
Hence, joy is not a mere personality trait that we are born with; it is part of “the new personality,” the assemblage of qualities that distinguished Jesus Christ. —Ephesians 4:24; Colossians 3:10.
Bởi vậy, sự vui mừng không chỉ giản dị là một tính chất bẩm sinh trong nhân cách của chúng ta nhưng đó là một phần của “người mới”, một sự tổng hợp các đức tính khiến Giê-su Christ trổi hơn hết (Ê-phê-sô 4:24; Cô-lô-se 3:10).
Therefore, it is not usually considered a specific genre of music; it is merely an assemblage of selected tracks from musicians of many different genres.
Cũng chính vì vậy, đây thường không được coi như một thể loại âm nhạc riêng biệt mà chỉ đơn thuần là sự tổng hợp các bài hát chọn lọc từ các nhạc sĩ của nhiều thể loại nhạc khác nhau.
Obamadon gracilis Alamosaurus sanjuanensis Leptoceratops gracilis The floral assemblage of Saurian underwent a similar reconstruction process as the fauna; the approximately 20 selected plant species were recreated from fossils and specimens from similar biomes today, were native to Hell Creek at 66mya, and reflect the diverse spectrum of ecological niches in the late Maastrichtian coastal ecosystem.
Obamadon gracilis Alamosaurus sanjuanensis Leptoceratops gracilis Cụm thực vật của Saurian trải qua một quá trình tái tạo tương tự như động vật; khoảng 20 loài thực vật được chọn đã được tái tạo từ các mẫu hóa thạch và mẫu vật từ các quần xã sinh vật tương tự ngày nay, có nguồn gốc từ Hell Creek 66 triệu năm trước, và phản ánh sự đa dạng của hốc sinh thái trong hệ sinh thái ven biển vào kì Maastrichtian muộn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assemblage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.