assess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assess trong Tiếng Anh.

Từ assess trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh giá, định giá, ước định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assess

đánh giá

verb

You have two options for administering an assessment.
Anh chị em có hai lựa chọn để thực hiện một bài đánh giá.

định giá

verb

It's the countythat did the assessment, not the bank.
Chính quyền thực hiện định giá, không phải ngân hàng.

ước định

verb

This is in a broad assessment of their language abilities.
Đây là ước định tổng quát về khả năng ngôn ngữ.

Xem thêm ví dụ

Isaac's job was to assess the requirements needed to meet local conditions as well as price-point concerns.
Công việc của Isaac là đánh giá các yêu cầu cần thiết để đáp ứng các điều kiện địa phương cũng như các mối quan tâm về giá cả.
However, it is noted that such training is expensive, time consuming, and only truly functional for behavioral assessments.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc đào tạo như vậy rất tốn kém, mất thời gian và chỉ thực sự có chức năng cho các đánh giá hành vi.
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate.
Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau.
Another score used to assess bleeding risk on anticoagulation, specifically Warfarin or Coumadin, is the ATRIA score, which uses a weighted additive scale of clinical findings to determine bleeding risk stratification.
Một số khác được sử dụng để đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu, đặc biệt là Warfarin hoặc Coumadin, là chỉ số của ATRIA, sử dụng thang điểm các kết quả lâm sàng để xác định sự phân tầng nguy cơ chảy máu.
The school overseer should also take note of other reminders or suggestions in the book that will help him to assess quickly the coherent development and effectiveness of a presentation.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
So robots like this could be sent into collapsed buildings, to assess the damage after natural disasters, or sent into reactor buildings, to map radiation levels.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Methods, definitions and goals vary widely according to whether the risk management method is in the context of project management, security, engineering, industrial processes, financial portfolios, actuarial assessments, or public health and safety.
Các phương pháp, định nghĩa và mục đích của các tiêu chuẩn này rất khác nhau, tùy theo phương pháp quản lý rủi ro trong bối cảnh nào: quản lý dự án, an ninh, kỹ thuật, quy trình công nghiệp, danh mục đầu tư tài chính, đánh giá tính toán, hoặc y tế và an toàn công cộng.
These guides state that companies can achieve supply-chain sustainability by taking certain steps which include: committing, defining, implementing, assessing, measuring, and communicating to effectively become sustainable.
Các hướng dẫn này nêu rõ rằng các công ty có thể đạt được tính bền vững của chuỗi cung ứng bằng cách thực hiện các bước nhất định bao gồm: cam kết, xác định, thực hiện, đánh giá, đo lường và truyền đạt để trở nên bền vững.
That's not an unfair assessment.
Đó là một sự đánh giá không chính xác.
Scientists use it every day to detect and address disease, to create innovative medicines, to modify foods, to assess whether our food is safe to eat or whether it's contaminated with deadly bacteria.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Recent assessments comparing the Sasanians and Parthians have reaffirmed the superiority of Sasanian siegecraft, military engineering, and organization, as well as ability to build defensive works.
Những nghiên cứu và đánh giá so sánh Sassanid và Parthia gần đây đã khẳng định tính ưu việt của nhà Sassanid trong khâu xây dựng vũ khí công thành, kỹ thuật và tổ chức quân đội, cũng như khả năng trong việc xây dựng các công trình phòng thủ kiên cố.
In 2010, he called for an independent assessment that would determine whether the U.S. counter-insurgency strategy would succeed.
Trong năm 2010, ông đã yêu cầu đánh giá độc lập nhằm xác định liệu chiến lược chống nổi dậy của Hoa Kỳ có thành công hay không.
Cheesemakers must be skilled in the grading of cheese to assess quality, defects and suitability for release from the maturing store for sale.
Thợ làm pho mát cũng cần phải có tay nghề cao trong việc đánh giá, phân loại xếp hạng của pho mát để đánh giá chất lượng, những khuyết tật ẩn giấu và phù hợp cho phát hành từ các cửa hàng trưởng thành để bán.
For instance, the CII Security Protection Regulations and Measures for Security Assessment of Cross-border Transfer of Personal Information and Important Data.
Ví dụ, Quy định và Biện pháp Bảo vệ an ninh CII để Đánh giá Bảo mật đối với việc Chuyển Thông tin Cá nhân và Dữ liệu Quan trọng Xuyên biên giới.
Under the leadership of the Area Presidency and local priesthood leaders, many of whom had lost everything they had, assessments were made as to the condition and safety of all members.
Dưới sự lãnh đạo của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng và các vị lãnh đạo chức tư tế địa phương, nhiều người trong số họ đã mất tất cả mọi thứ họ có, những đánh giá đã được thực hiện để xác định tình trạng và sự an toàn của tất cả các tín hữu.
The EPA Act oversees the planning and development proposals and assesses their likely impacts on the environment.
Đạo luật EPA giám sát các đề xuất quy hoạch và phát triển và đánh giá những tác động có thể có của họ đối với môi trường.
The Shopping Advertising assessment covers basic and advanced concepts, including creating a Merchant Center account and product data feed, and creating and managing Shopping campaigns.
Bài đánh giá Quảng cáo mua sắm kiểm tra hiểu biết của bạn về các khái niệm cơ bản và nâng cao, bao gồm cả việc tạo tài khoản Merchant Center và nguồn cấp dữ liệu sản phẩm cũng như tạo và quản lý chiến dịch Mua sắm.
The EMAS environmental core indicator on water is: W: Total annual water consumption, expressed in m3 The indicator enables organisations to assess the success of the measures taken to reduce water consumption.
Các thông số môi trường chính EMAS của nước là: W: Tổng lượng nước tiêu thụ hàng năm, thể hiện bằng m3 Các thông số cho phép các tổ chức nhằm đánh giá sự thành công của các biện pháp để giảm lượng nước tiêu thụ.
To monitor the conflict and assess the effectiveness of actions, WildTeam have also set up a human-tiger conflict data collection and reporting system.
Để theo dõi xung đột và đánh giá tính hiệu quả của hành động, WildTeam cũng đã thiết lập hệ thống thu thập và báo cáo dữ liệu xung đột về con người với hổ.
Need assessment–An important component of the sales presentation is the assessment of the customer's needs.
Đánh giá nhu cầu - Một thành phần quan trọng của bài thuyết trình bán hàng là đánh giá nhu cầu của khách hàng.
We need to give our best guess as to the time frame, in order to give people a sense of proportion so that they can assess their priorities.
Ta phải đưa ra dự đoán tốt nhất về khung thời gian, để cho người ta có khái niêm về tỷ lệ để họ có thể cân nhắc ưu tiên của mình.
To become Google Ads certified in a Google Ads product area, you need to pass the product area assessment that is available through Skillshop.
Để được Google Ads chứng nhận trong một dòng sản phẩm của Google Ads, bạn cần vượt qua bài đánh giá của dòng sản phẩm đó trên Skillshop.
The National Climate Assessment states: The recent increases in activity are linked, in part, to higher sea surface temperatures in the region that Atlantic hurricanes form in and move through.
Cơ quan Đánh giá Khí hậu Quốc gia nêu rõ: Những sự gia tăng gần đây trong hoạt động liên quan một phần đến nhiệt độ mặt biển cao hơn trong khu vực mà các trận bão Đại Tây Dương hình thành và di chuyển qua.
Rio+20 on India Environment Portal Water Quality Assessments pdf United Nations portal Environment portal Ecology portal Sustainable development portal
Rio+20 về Cổng Môi trường Ấn độ Đánh giá Chất lượng Nước pdf
Although most legislation is initiated by the executive branch, the Bundestag considers the legislative function its most important responsibility, concentrating much of its energy on assessing and amending the government's legislative program.
Mặc dù đa số dự thảo luật được cơ quan hành pháp nghiên cứu khởi xướng, tuy nhiên Bundestag xem nhiệm vụ lập pháp là trách nhiệm quan trọng nhất của họ, tập trung nhiều năng lực để đánh giá và sửa đổi các dự luật trước khi thông qua biểu quyết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới assess

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.