astigmatism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astigmatism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astigmatism trong Tiếng Anh.

Từ astigmatism trong Tiếng Anh có các nghĩa là loạn thị, chứng loạn thị, tính Astimatic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astigmatism

loạn thị

noun

Do you have astigmatism too?
Anh có bị loạn thị không?

chứng loạn thị

noun

tính Astimatic

noun

Xem thêm ví dụ

CLEAR has a 90% success rate (risks include wound leakage, infection, inflammation, and astigmatism).
Tỷ lệ thành công 90% (nguy cơ rò rỉ vết thương, nhiễm trùng, viêm, và loạn thị).
Do you have astigmatism too?
Anh có bị loạn thị không?
Each mirror has a corresponding astigmatism-corrected, holographically-ruled diffraction grating, each one on a curved substrate so as to produce four 1.65 m (5.4 ft) Rowland circle spectrographs.
Mỗi tấm gương có một thiết bị chống nhiễu xạ và nhiễu xạ được điều chỉnh loạn thị ba chiều tương ứng, mỗi cái trên một bề mặt cong sao cho tạo ra bốn quang phổ vòng tròn Rowland 1,65 m (5,4 ft).
In addition to identifying some of the sources of muscae volitantes, he discovered that farsightedness is due to a shortening of the eyeball and that the blurred vision of astigmatism is caused by uneven surfaces of the cornea and lens.
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
If it's elliptical, you can make an astigmatic lens.
Nếu nó có hình elip, bạn có thể tạo ra một ống kính elip.
While some CRT-based displays may use digital video processing that involves image scaling using memory arrays, ultimately "display resolution" in CRT-type displays is affected by different parameters such as spot size and focus, astigmatic effects in the display corners, the color phosphor pitch shadow mask (such as Trinitron) in color displays, and the video bandwidth.
Trong khi một số màn hình CRT có thể sử dụng xử lý video kỹ thuật số có liên quan đến hình ảnh rộng sử dụng các mảng bộ nhớ, cuối cùng là "màn hình độ phân giải" trong CRT loại màn hình bị ảnh hưởng bởi các thông số khác như kích thước chỗ và tập trung, hiệu ứng astigmatic ở các góc màn hình, màu sắc phosphor sân bóng mặt nạ (như Trinitron) trong hiển thị màu sắc và độ rộng băng video.
That's a slight astigmatism.
Nó hơi bị loạn thị.
I have astigmatism and stuff.
Làm gì mà mạnh tay vậy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astigmatism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.