asterisk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asterisk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asterisk trong Tiếng Anh.

Từ asterisk trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu sao, hoa thị, dấu *, Asterisk. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asterisk

dấu sao

noun (The * character. Indicates multiplication in programming languages and also serves as a wildcard character representing one or more characters.)

hoa thị

verb

dấu *

verb

And the asterisks represent the time at which the mosquito proofing was complete.
dấu hoa thị biểu diễn thời gian việc chống muỗi hoàn tất.

Asterisk

(Asterisk (PBX)

Xem thêm ví dụ

Special ad units are marked throughout Ad Manager with [Orange asterisk], which indicates that the inventory requires explicit targeting in order to serve.
Các đơn vị quảng cáo đặc biệt được đánh dấu trong Ad Manager với biểu tượng [Orange asterisk].
When a metric is marked by a blue asterisk '*', it's statistically significant.
Khi một số liệu được đánh dấu bằng dấu hoa thị màu xanh lam "*" thì số liệu đó có ý nghĩa về mặt thống kê.
In 2007, the American Ornithologists' Union's North American checklist moved Cathartidae back into the lead position in Falconiformes, but with an asterisk that indicates it is a taxon "that is probably misplaced in the current phylogenetic listing but for which data indicating proper placement are not yet available".
Năm 2007, danh lục của Ủy ban Bắc Mỹ thuộc Hiệp hội các nhà điểu học châu Mỹ đã chuyển Cathartidae ngược trở lại bộ Falconiformes, nhưng với nghi vấn chỉ ra rằng nó là đơn vị phân loại "có lẽ đặt sai chỗ trong việc liệt kê danh sách phát sinh chủng loài hiện tại nhưng các dữ liệu chỉ ra vị trí đúng của nó hiện chưa có sẵn".
An asterisk indicates a monk (who would not have been allowed to retain the Minamoto name).
Một dấu sao chỉ một tăng nhân (người không được phép giữ lại tên Minamoto).
You cannot use special characters such as an asterisk (*) or tilde (~) for broader key-value targeting.
Bạn không được sử dụng các ký tự đặc biệt như dấu hoa thị (*) hoặc dấu ngã (~) cho nhắm mục tiêu khóa-giá trị rộng hơn.
Please note that themes with asterisks next to them should always be assigned to brothers to develop as talks.
Xin lưu ý là những chủ đề có đánh dấu hoa thị phải luôn luôn giao cho các anh trình bày dưới hình thức bài giảng.
If a packet is not acknowledged within the expected interval, an asterisk is displayed.
Nếu một gói không được thừa nhận trong thời gian chờ dự kiến, dấu hoa thị (*) được hiển thị.
Use 2 prefixes with asterisks (*) and a hyphen (-) to create a more narrow range.
Bạn cần sử dụng 2 tiền tố có dấu hoa thị (*) và dấu gạch ngang (-) để tạo ra phạm vi hẹp hơn.
The asterisk or star matches the preceding character 0 or more times.
Dấu hoa thị hoặc dấu sao đối sánh ký tự trước đó 0 hoặc nhiều lần.
becomes an asterisk at the bottom of equality pages.
trở thành một dấu sao tại cuối các mục về bình đẳng.
Address The address that the CUPS daemon is listening at. Leave it empty or use an asterisk (*) to specify a port value on the entire subnetwork
Địa chỉ Địa chỉ nơi trình nền (daemon) CUPS đang lắng nghe. Bỏ trống hoặc dùng dấu sao (*) để ghi rõ một giá trị cổng trên toàn bộ mạng phụ. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Species that are as yet unresolved (i.e. neither accepted nor synonyms) are indicated by a red asterisk (*); synonyms have been omitted.
Những loài chưa giải quyết (chưa được chấp nhận hoặc là danh pháp đồng nghĩa) được đánh dấu sao đỏ (*).
You can use three symbols, ampersands (&), accent marks (á), and asterisks (*) in your negative keywords.
Bạn có thể sử dụng ba ký hiệu, đó là ký hiệu và (&), dấu trọng âm (á) và dấu hoa thị (*) trong các từ khóa phủ định.
Wherever you see a value for the price, replace that value with two asterisks (**).
Bất cứ nơi nào bạn nhìn thấy giá trị cho giá đó, hãy thay thế giá trị đó bằng hai dấu hoa thị (**).
Symbols used in commonly acceptable ways are also allowed, such as using an asterisk for star ratings (5* hotel) or to indicate that legally required conditions apply.
Ngoài ra, còn cho phép các ký hiệu được sử dụng theo cách phổ biến có thể chấp nhận, chẳng hạn như sử dụng dấu hoa thị cho xếp hạng sao (khách sạn 5*) hoặc để cho biết rằng có áp dụng các điều kiện bắt buộc về phương diện pháp lý.
The items with an asterisk show in the Description associated with the Art Track, not in the Art Track itself.
Các mục có dấu sao hiển thị trong Mô tả có liên quan đến Bản nhạc nghệ thuật chứ không phải trong chính Bản nhạc nghệ thuật đó.
And the asterisks represent the time at which the mosquito proofing was complete.
Và dấu hoa thị biểu diễn thời gian việc chống muỗi hoàn tất.
If you need to match more than just the preceding item, you can combine the asterisk with the dot (.
Nếu bạn cần khớp nhiều hơn thay vì chỉ đối sánh mục trước đó, bạn có thể kết hợp dấu hoa thị với dấu chấm (.
Only letters, numbers, underscores, hyphens, periods, asterisks, forward slashes*, backslashes, exclamations, left angle brackets, colons and parentheses are allowed.
Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn.
Please note that subjects with asterisks should be assigned only to brothers to give as talks.
Xin lưu ý là những đề tài có đánh dấu hoa thị chỉ được giao cho các anh nói dưới hình thức bài giảng.
Use 2 prefixes with asterisks ( * ) and a hyphen ( - ) to create a more narrow range.
Bạn cần sử dụng 2 tiền tố có dấu hoa thị (*) và dấu gạch ngang (-) để tạo ra phạm vi hẹp hơn.
Storms entering from the Central Pacific only include their information while in the western Pacific, and are noted with an asterisk *.
Đối với các cơn bão di chuyển sang từ Trung tâm Thái Bình Dương, chỉ thống kê thông tin lúc chúng ở trên Tây Bắc Thái Bình Dương, và các cơn bão này được đánh dấu *.
Julia Stiles does not appear in webisodes marked with an asterisk.
Julia Stiles không xuất hiện trong các tập được làm dấu sao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asterisk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.