asteroid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asteroid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asteroid trong Tiếng Anh.

Từ asteroid trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu hành tinh, 小行星, hình sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asteroid

tiểu hành tinh

noun (astronomy)

So the asteroids we don't have much hope for.
Vì thế chúng ta không có nhiều hy vọng lắm cho các tiểu hành tinh.

小行星

noun (astronomy)

hình sao

noun

Xem thêm ví dụ

I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we're charting outer space, building an archive that will last for generations.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
However, the existence of a 20-km-long scarp may indicate that the asteroid does have some structural strength, so it could contain some large internal components.
Tuy nhiên, sự tồn tại của một vách đứng dài 20 km có thể cho thấy tiểu hành tinh này có một sức bền kết cấu nhất định, vì vậy nó có thể chứa một số thành phần lớn bên trong.
The astronomical unit is typically used for stellar system scale distances, such as the size of a protostellar disk or the heliocentric distance of an asteroid, whereas other units are used for other distances in astronomy.
Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng cho các khoảng cách trong phạm vi một hệ sao, kích thước của một đĩa tiền hành tinh hay khoảng cách đến Mặt Trời của một tiểu hành tinh, trong khi các đơn vị khác được sử dụng ở những mức khoảng cách thiên văn học khác nhau.
The final lost numbered asteroid, (719) Albert, was recovered in 2000 after a lapse of 89 years.
Tiểu hành tinh có đánh số bị thất lạc chót, (719) Albert, đã tìm thấy lại năm 2000 sau khoảng thời gian 89 năm.
954 Li is a Themistian asteroid.
954 Li là một Themistian asteroid.
The asteroid 2002 Euler was named in his honor.
Tiểu hành tinh 2002 Euler được đặt tên để vinh danh ông.
"Images of Asteroids Ida & Dactyl".
25 tháng 8 năm 2008. “Images of Asteroids Ida & Dactyl”.
Perturbations of asteroid 52 Europa by 84 Klio suggest that 52 Europa would have a mass as high as 1.68×1020 kg.
Các nhiễu loạn của tiểu hành tinh 52 Europa do "84 Klio" gây ra, được giả thiết là "52 Europa" phải có một khối lượng cao bằng 1,68×1020 kg.
The Jet Propulsion Laboratory defines a main-belt asteroid as an asteroid with a semi-major axis (average distance from the Sun) of more than 2 AU but less than 3.2 AU, and a perihelion (closest approach distance to the Sun) of no less than 1.6 AU.
Phòng thí nghiệm Jet Propulsion định nghĩa một tiểu hành tinh vành đai chính là một tiểu hành tinh với bán trục lớn (trung bình khoảng cách từ Mặt Trời) của hơn 2 AU nhưng ít hơn 3,2 AU, và một điểm cận nhật (gần nhất cách tiếp cận khoảng cách đến Mặt Trời) không có ít hơn 1,6 AU.
If you think about these other asteroids, there's a class of the nickel iron, which in platinum-group metal markets alone are worth something like 20 trillion dollars, if you can go out and grab one of these rocks.
Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này.
He also described having experienced a "missing time" episode and eventually remembered living for a week in the body of "space brother" Neptune, in a more evolved society on "the largest asteroid", the remains of a destroyed planet, while his usual body wandered around the aircraft plant in a daze.
Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng.
As the moon lacks an atmosphere and features a grimmer environment than Earth, building a city on the moon requires erecting asteroid shields, as well as unique greenhouses to produce food.
Khi Mặt Trăng thiếu bầu khí quyển và có môi trường khắc nghiệt hơn so với Trái Đất, nên việc xây dựng một thành phố trên Mặt Trăng đòi hỏi người chơi phải kiến tạo lá chắn tiểu hành tinh, cũng như nhà kính độc đáo để sản xuất lương thực.
So here's another asteroid.
Và đây là một vấn đề khác nữa.
The Solar System is subdivided into the inner planets, the asteroid belt, and the outer planets.
Hệ mặt trời được phân chia nhỏ thành các hành tinh bên trong, vành đai tiểu hành tinh, và các hành tinh bên ngoài.
6 . Nostradamus predicted the end to be as a result of an asteroid smashing into the Earth .
Nhà tiên tri Nostradamus dự đoán tận thế là do một tiểu hành tinh va mạnh vào Trái đất .
He entrusted his former observatory to Laurent, who later found the asteroid.
Ông ta giao đài thiên văn cũ của mình cho A. Laurent - người sau đó đã phát hiện ra "51 Nemausa".
Von Neumann proved that the most effective way of performing large-scale mining operations such as mining an entire moon or asteroid belt would be by self-replicating spacecraft, taking advantage of their exponential growth.
Von Neumann chứng minh rằng cách hiệu quả nhất cho các vụ khai mỏ cực lớn như khai mỏ toàn bộ Mặt Trăng hay vanh đai tiểu hành tinh (asteroid belt) có thể đạt được bằng các máy móc tự nhân đôi được, để dựa vào sự phát triển theo hàm mũ của những cơ chế như vậy.
Although thousands of asteroids, stars, galaxies, and nebulas were discovered, no new planets were identified.
Mặc dù phát hiện được hàng ngàn hành tinh nhỏ, tinh tú, thiên hà và tinh vân, nhưng người ta không khám phá ra được những hành tinh mới nào.
We can deflect both of these asteroids.
Chúng ta có thể làm chệch hướng những thiên thạch này.
One hundred asteroids had been located by mid-1868, and in 1891 the introduction of astrophotography by Max Wolf accelerated the rate of discovery still further.
Một trăm tiểu hành tinh đã được phát hiện vào giữa năm 1868 và vào năm 1891, sự ra đời của astrophotography (nhiếp ảnh thiên văn) bởi Max Wolf đã tăng tốc độ phát hiện các tiểu hành tinh lên nhiều lần.
Three years ago today, a small asteroid exploded over the city of Chelyabinsk, Russia.
Ngày này vào 3 năm trước, một tiểu hành tinh nhỏ phát nổ khi qua thành phố Chelyabinsk, Nga.
3691 Bede, provisional designation 1982 FT, is an Amor asteroid discovered on March 29, 1982, by Luis E. González at Cerro El Roble.
3691 Bede (1982 FT) là một tiểu hành tinh Amor được phát hiện ngày 29 tháng 3 năm 1982 bởi L. E. Gonzalez ở Cerro El Roble.
Based on a model constructed from the lightcurve, the shape of Koronis resembles that of 243 Ida, an asteroid in the same family, although it is a bit larger.
Dựa trên một mô hình được dựng lên từ đường cong ánh sáng của nó, thì hình dạng của Koronis giống như của "243 Ida", tuy nhiên nó lớn hơn một chút .
3553 Mera, provisional designation 1985 JA, is an Amor asteroid discovered on May 14, 1985, by C. Shoemaker at Palomar.
3553 Mera (1985 JA) là một tiểu hành tinh Amor được phát hiện ngày 14 tháng 5 năm 1985 bởi C. Shoemaker ở Palomar.
However, Karl Ludwig Hencke persisted, and began searching for more asteroids in 1830.
Tuy nhiên, Karl Ludwig Hencke vẫn bền bỉ và bắt đầu tìm kiếm thêm các tiểu hành tinh khác năm 1830.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asteroid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.