astringent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astringent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astringent trong Tiếng Anh.

Từ astringent trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất làm se, chặt chẽ, khắc khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astringent

chất làm se

adjective

chặt chẽ

adjective

khắc khổ

adjective

Xem thêm ví dụ

Some foods, such as unripe fruits, contain tannins or calcium oxalate that cause an astringent or puckering sensation of the mucous membrane of the mouth.
Một số thực phẩm, chẳng hạn như hoa quả chưa chín, có chứa chất tanin hoặc canxi oxalat gây ra một cảm giác se hoặc thô của màng nhầy của miệng hoặc răng.
However, the leaves have an astringent effect, making it an effective anti-inflammatory and anticramping herb.
Tuy nhiên, lá cây này có một chất có tác dụng làm se làm cho nó một loại thảo dược chống viêm và chống chuột rút hiệu quả.
The biological action of rhatany is caused by the astringent rhataniatannic acid, which is similar to tannic acid.
Hoạt tính sinh học của rhatany là do axít rhataniatannic có tính làm se, tương tự như axít tannic.
Originating in the Muromachi period (1336–1573) as shibushi, the term originally referred to a sour or astringent taste, such as that of an unripe persimmon.
Có nguồn gốc từ thời kỳ Muromachi (1336–1573) như shibushi, thuật ngữ này ban đầu đề cập đến một hương vị chua hoặc chát, chẳng hạn như một quả hồng chưa chín.
" Polyphenols are bitter and astringent , but to target as many consumers as they , manufacturers want to keep the bitterness and astringency at a minimum .
" Polyphenol hơi đắng và có tính làm se , nhưng để hấp dẫn càng nhiều người tiêu dùng càng tốt , các nhà sản xuất muốn giảm vị đắng và tính làm se đến mức tối thiểu .
With boys circumcised and uncircumcised penises , no cotton swabs , astringents , or any special bath products are needed — simple soap and warm water every time you bathe your baby will do the trick .
Với bé trai có cắt bao quy đầu hay không thì việc tắm bằng miếng bông , chất làm se , hoặc bất kỳ sản phẩm tắm đặc biệt nào khác cũng không cần thiết – mỗi lần tắm bé bạn chỉ cần xà phòng và nước ấm là đủ rồi .
Its astringency property is also used for treating Mortellaro disease in hoofed animals such as cattle.
Đặc điểm chát của nó cũng được sử dụng để điều trị bệnh Mortellaro ở động vật móng như gia súc.
In veterinary medicine, aluminium triacetate's astringency property is used for treating Mortellaro disease in hoofed animals such as cattle.
Trong y học thú y, các đặc tính chát nhôm triacetate được sử dụng để điều trị bệnh Mortellaro ở động vật móng như gia súc.
Morse was involved in the development of many Kiehl's products that are still popular today, including Blue Astringent Herbal Lotion and Creme de Corps.
Morse đã tham gia vào sự phát triển của nhiều sản phẩm của Kiehl's vẫn còn phổ biến ngày nay, bao gồm Blue Herbal Lotion và Creme de Corps.
The berries are highly astringent but are made into wine and jelly.
Các quả mọng này có tính chất làm se rất mạnh nhưng vẫn được chế biến thành rượu vang và thạch quả.
To this day, Kiehl's signature products, such as its night cream, calendula toner, Facial Fuel Blue Astringent, Creme de Corps and Original Musk Oil, continue to remain customer favorites.
Cho đến ngày nay, sản phẩm chữ ký của Kiehl's, chẳng hạn như kem dưỡng ban đêm, toner hoa cúc cam, Blue Astringent, Creme de Corps and Original Musk Oil, vẫn tiếp tục là sản phẩm khách hàng yêu thích.
With relatively more temperate water, it is relatively mellow; with hot water, it is more astringent.
Với nước tương đối ôn hoà hơn, nó tương đối êm dịu; với nước nóng, nó sẽ có vị se nhiều hơn.
In traditional Chinese and Indian medicine , practitioners used green tea as a stimulant , diuretic ( to promote the excretion of urine ) , astringent ( to control bleeding and help heal wounds ) , and to improve heart health .
Trong y học truyền thống của Trung Quốc và Ấn Độ , nhiều thầy thuốc đã dùng trà xanh như một chất kích thích , làm lợi tiểu ( tăng sự bài tiết nước tiểu ) , chất làm se ( cầm máu và làm vết thương mau lành ) , và để cải thiện sức khỏe tim mạch .
The astringency from the tannins is what causes the dry and puckery feeling in the mouth following the consumption of unripened fruit, red wine or tea.
Chất chát từ tanin tạo ra cảm giác khô và puckery trong miệng sau khi ăn trái cây chưa chín hoặc rượu vang đỏ.
Few commercial products exist to stimulate the trigeminal senses, since these are sharp, astringent, and typically unpleasant flavors.
Một vài sản phẩm thương mại tồn tại để kích thích các giác quan sinh ba, vì chúng là những hương khá bén, đặc và thông thường hơi khó chịu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astringent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.