asylum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asylum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asylum trong Tiếng Anh.

Từ asylum trong Tiếng Anh có các nghĩa là viện cứu tế, nơi ẩn náu, dưỡng trí viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asylum

viện cứu tế

noun (place of safety)

nơi ẩn náu

noun

The issue of asylum seekers in Australia
Vấn đề về những người tìm nơi ẩn náu ở Úc

dưỡng trí viện

noun

Xem thêm ví dụ

Then help us find asylum in another country.
Vậy giúp chúng tôi tị nạn ở nước ngoài đi.
In March 2012, Murphy revealed that the second season had been planned around Jessica Lange, who portrays Sister Jude, a sadistic nun who runs the asylum.
Tháng 3 năm 2012, Murphy cho biết mùa 2 sẽ xoay quanh Jessica Lange, người thủ vai Sơ Jude, một ma sơ vận hành nhà thương điên.
It is eventually revealed that she was born around 1901 in Biloxi, Mississippi, and was committed to an asylum because she had premonitions.
Tác phẩm có hé lộ rằng Alice sinh ra vào khoảng năm 1901 tại Biloxi, Mississippi và bị giam trong dưỡng trí viện vì cô có khả năng linh cảm.
France granted Cansız asylum in 1998 after she had disagreed with some senior PKK figures.
Pháp đã cho Cansız tị nạn vào năm 1998 sau khi bà không đồng ý với một số nhân vật PKK cao cấp.
That's a doctor who specializes in asylum medicine.
Đó là bác sĩ chuyên khoa về bệnh tâm thần.
Many Cambodians crossed the border into Thailand to seek asylum.
Nhiều người Campuchia đã vượt biên vào Thái Lan xin tị nạn.
But the reactionary policies of the Holy Alliance were enforced by Francis I and Klemens Metternich, and the country refused to give asylum for leaders of revolts in neighboring countries.
Nhưng chính sách phản động của Liên minh Thần thánh được thực thi bởi Francis I và Klemens Metternich, và kết quả là Áo từ chối cung cấp nơi tỵ nạn.
If you went to a top university -- let's say you went to Harvard or Oxford or Cambridge -- and you said, "I've come here because I'm in search of morality, guidance and consolation; I want to know how to live," they would show you the way to the insane asylum.
Nếu bạn theo học tại một trường Đại Học hàng đầu-- giả dụ bạn học tại Havard hay Oxford hay Cambridge-- và bạn nói, "Tôi đến đây bởi vì tôi đang trong quá trình tìm kiếm đạo đức, sự hướng dẫn và niềm an ủi Tôi muốn biết phải sống ra sao." họ có lẽ sẽ chỉ bạn đường đến nhà thương điên.
Your asylum there is only temporary.
Đó chỉ là tạm thời.
But, if I was to publish them in their present state, I'd be sent to the lunatic asylum.
Nhưng nếu tôi công bố chúng trong tình hình hiện tại, tôi sẽ được gửi tới trại tâm thần.
Since 2000, the UK government has pursued a policy of dispersal of asylum seekers to ease pressure on social housing in the London area.
Kể từ năm 2000, chính phủ Anh đã theo đuổi chính sách phân tán người xin tị nạn để giảm bớt áp lực lên nhà ở xã hội ở khu vực London.
Aoun fled to the French Embassy in Beirut, and was later granted asylum in France where he lived in exile for 15 years from 1990 to 2005.
Aoun bỏ chạy đến Đại sứ quán Pháp ở Beirut, và sau đó đã được cấp tị nạn ở Pháp, nơi ông sống lưu vong trong 15 năm 1990-2005.
During her 2007 campaign she promised to relax restrictions on asylum seekers and immigrants.
Trong đợt tranh cử năm 2007, bà đã hứa nới lỏng các hạn chế đối với các người xin tỵ nạn và người nhập cư.
During the 1990s, some asylum seekers managed to use self-made tools to cut through the fence around the refugee camps and escaped.
Trong những năm 1990, một số người tìm kiếm tị nạn đã sử dụng các công cụ tự chế tạo để vượt qua hàng rào xung quanh các trại tị nạn và trốn thoát..
I came to the UK 21 years ago, as an asylum- seeker.
Tôi đến nước Anh 21 năm trước để tìm nơi tị nạn.
They were apprehended by Cambodian police and turned over to Vietnamese authorities without having a chance to make an asylum claim with UNHCR.
Họ bị cảnh sát Cambodia bắt và giải giao cho viên chức Việt Nam mà không có cơ hội khiếu nại với Cao Ủy Tỵ Nạn.
From 1989, guided by the university professor of International Law Maria Rita Saulle, she began doing research work in the field of human rights, asylum and migrations, international and EC law at the Naval University of Naples as well as International Law and Organisation at the University of Rome La Sapienza.
Kể từ năm 1989, được hướng dẫn bởi các giáo sư đại học của Luật Quốc tế Maria Rita Saulle, Lệ Quyên bắt đầu làm công việc nghiên cứu trong lĩnh vực nhân quyền, tị nạn và di dân, luật pháp quốc tế và EC tại Đại học Hải quân của Napoli cũng như Luật Quốc tế và Tổ chức tại Đại học Rome La Sapienza.
Following the Arab Spring Saudi Arabia offered asylum to deposed President Zine El Abidine Ben Ali of Tunisia and King Abdullah telephoned President Hosni Mubarak of Egypt (prior to his deposition) to offer his support.
Trong Mùa xuân Ả Rập, Ả Rập Xê Út cấp quyền tị nạn cho Tổng thống Zine El Abidine Ben Ali của Tunisia và Quốc vương Abdullah điện đàm với Tổng thống Hosni Mubarak của Ai Cập (trước khi bị phế truất) để đề nghị giúp đỡ.
More than 60 Montagnards have been imprisoned after being forcibly returned from Cambodia, where they were seeking asylum.
Hơn 60 người thiểu số đã bị cầm tù sau khi họ bị cưỡng bách hồi hương từ Cambodia là nơi họ đi tìm quyền tỵ nạn.
According to the World Refugee Survey 2008, published by the U.S. Committee for Refugees and Immigrants, 310,500 refugees and asylum seekers lived in Sudan in 2007.
Theo khảo sát người tị nạn Thế giới 2008, được xuất bản bởi Ủy ban Hoa Kỳ về người tị nạn và nhập cư, 310.500 người tị nạn sống ở Sudan năm 2007.
From late 2014 through late June 2015, Cambodia forcibly returned at least 54 Montagnards to Vietnam without allowing any opportunity to seek refugee status, and had denied at least another 118 the possibility of registering in Cambodia as asylum seekers.
Kể từ cuối năm 2014 đến cuối tháng Sáu năm 2015, Campuchia đã cưỡng ép hồi hương ít nhất là 54 người Thượng về Việt Nam mà không cho họ bất cứ cơ hội nào để tìm kiếm vị thế tị nạn, đồng thời từ chối ít nhất là 118 người khác cơ hội đăng ký làm người tị nạn ở Campuchia.
A pair of crazies in an asylum.
Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162
They plan to send her to the asylum.
Họ định gửi bà ấy vào viện tâm thần.
Should Cambodia fail to do so, the United Nations High Commissioner for Refugees should exercise its mandate to conduct refugee status determinations for asylum seekers in Cambodia and to protect all people of concern from forced return to threats to their life or freedom.
Nếu Campuchia không thực hiện được việc này, Cao ủy Liên Hiệp Quốc về Người Tị nạn cần thực thi trách nhiệm quyết định vị thế tị nạn đối với những người đi lánh nạn ở Campuchia và bảo vệ những người liên quan khỏi bị cưỡng ép hồi hương khi có các nguy cơ về tính mạng và quyền tự do.
The lunatics are running this asylum.
Lũ điên đang điều hành bệnh viện này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asylum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.