ateo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ateo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ateo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ateo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người vô thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ateo

người vô thần

adjective

Encontrar a un compañero ateo siempre le alegra el día.
Tìm thấy một người vô thần là anh ta vui cả ngày.

Xem thêm ví dụ

Te llamabas a ti mismo " Ateo ", ¿verdad?
Ông tự coi mình là một kẻ vô thần, đúng không?
C. los filósofos griegos Teodoro el ateo y Estratón de Lámpsaco no creían que existieran los dioses.
Vào thế kỷ III trước Công Nguyên, các triết gia Hy Lạp Theodorus và Strato xứ Lampsacus cũng không tin là có các vị thần.
El propio Wexler comentó que Dylan intentó evangelizarlo durante la grabación del álbum, a lo que contestó: «Bob, estás tratando con un judío ateo de sesenta y dos años.
Wexler sau này kể lại rằng Dylan đã cố gắng cảm hóa ông trong thời gian thu âm album, và ông đáp lại: "Này Bob, cậu đang nói chuyện với một gã Do Thái 62 tuổi vô thần đấy!
En Praga, el pensamiento ateo estaba ganando terreno, y las representaciones de los apóstoles no eran del agrado de las autoridades comunistas.
Ở Prague thời đó, tư tưởng vô thần đang trên đà gia tăng, và đối với nhà cầm quyền thời hậu chiến, hình ảnh của các sứ đồ không được ưa chuộng.
Sin embargo, en 1967 se prohibió toda religión, de forma que Albania se convirtió oficialmente en un país ateo.
Tuy nhiên, năm 1967 tất cả các tôn giáo đều bị cấm cả, biến Albania thành một nước chính thức theo chế độ vô thần hoàn toàn.
Se convierte en un revoltijo ateo.
Chúa sẽ chỉ là một mớ hỗn độn thôi
8 Podríamos iniciar una conversación con un ateo preguntándole:
8 Bạn có thể nói chuyện tiếp với người vô thần và hỏi:
Parecías un pueblerino ateo.
Anh làm giống như những tên nhà quê vô thần.
Es increíble lo bueno que es un ateo para infligir culpa.
Thật bất ngờ khi một kẻ vô thần lại giỏi gây tội lỗi như vậy.
Hume fue tan hábil camuflando sus ideas que a día de hoy todavía se discute si en realidad era deísta o ateo.
Trong việc ngụy trang quan điểm của chính mình, Hume đã tài tình đến nỗi ngày nay vẫn đang tiếp diễn các cuộc tranh luận về thực chất Hume là người vô thần hay Thần giáo tự nhiên.
Por ejemplo, un joven que afirmaba ser ateo declaró antes de su ejecución que, desde un punto de vista racional, su muerte ‘no significaría más que la terminación definitiva de una vida que había sido corta pero muy intensa.’
Thí dụ, một thanh niên tự nhận là vô thần, trước khi bị hành quyết, nói rằng theo một quan điểm hợp lý, sự chết của anh ta sẽ “không có nghĩa gì hơn là sự kết liễu một cuộc đời dù ngắn ngủi nhưng rất tích cực”.
Al final, completamente frustrado, se hizo ateo.
Cuối cùng, ông Luis hoàn toàn chán nản, trở nên một người vô thần.
En consecuencia, se apartó de la religión y terminó siendo un marxista ateo convencido (compárese con Mateo 15:7-9; 23:27, 28).
Do đó, anh đã xoay bỏ tôn giáo, cuối cùng trở thành một người vô thần và dứt khoát là một người Mác-xít.—So sánh Ma-thi-ơ 15:7-9; 23:27, 28.
Aún si uno fuera ateo, no criaría a sus hijos diciéndoles, saben, asegúrense de mentir tres veces al día.
Bạn thuộc tôn giáo nào không quan trọng; kể cả bạn vô thần, không ai dạy con rằng, "Nhớ nói dối mỗi ngày ba lần."
Mi profesor de Biología, que era un ateo manifiesto, enseñaba ciencias sin creer en absoluto en un Supremo Creador.
Vị giáo sư môn sinh vật của tôi, một người tự xưng là vô thần, dạy môn khoa học mà không có niềm tin nơi một Đấng Tạo Hóa Tối Cao.
Ya en 1772, el barón d'Holbach dijo que «Todos los niños nacen ateos; no tienen ni idea de Dios». Similarmente, George H. Smith (1979) sugirió que: «El hombre que no conoce al teísmo es un ateo porque no cree en un dios.
Từ năm 1772, Nam tước d'Holbach đã nói rằng "Tất cả trẻ em được sinh ra là người vô thần; chúng không biết gì về Chúa" Tương tự, George H. Smith (1979) đã cho rằng: "Người không biết về thuyết hữu thần là một người vô thần vì anh ta không tin vào một vị chúa nào.
Soy ateo.
Tôi là kẻ vô thần.
Yo era ateo y estaba convencido de que Dios no existía.
người vô thần, tôi tin chắc Đức Chúa Trời không hiện hữu.
Por lo tanto, no es asunto de escoger entre ser ateo y creer en cualquier religión.
Bởi thế, sự lựa chọn không phải là giữa việc làm một người vô thần hay là người tin vào bất cứ một tôn giáo nào cũng được.
La revista Maclean’s resume así la opinión de un conocido ateo: “Este concepto cristiano —la existencia de algo que ni la ciencia puede explicar ni nuestros sentidos percibir— [...] le resta valor a la única vida con que contamos y nos hace más propensos a la violencia”.
Tạp chí Maclean tóm tắt quan điểm của một nhà vô thần nổi tiếng: “Những người theo đạo Đấng Christ nghĩ rằng có điều gì đó vượt qua khoa học và các giác quan của chúng ta... Ý niệm đó làm giảm giá trị sự sống duy nhất chúng ta có, và khiến chúng ta thiên về bạo lực”.
No obstante, en un tiempo este joven abogado había sido ateo.
Tuy nhiên, có một thời luật sư trẻ tuổi này là người vô thần.
Encontrar a un compañero ateo siempre le alegra el día.
Tìm thấy một người vô thần là anh ta vui cả ngày.
Efectivamente, aun en la actualidad, un ateo o un agnóstico puede examinar las Escrituras, cultivar fe y desarrollar una fuerte relación personal con Jehová Dios.
Vâng, ngay cả ngày nay một người vô thần hoặc một người theo thuyết bất khả tri cũng có thể nghiên cứu Kinh-thánh, xây đức tin và phát triển một mối quan hệ cá nhân vững chắc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
"Budista" por supuesto, se ve muy parecido a "Ateo."
Trò "Người theo đạo Phật", tất nhiên, trông rất rất giống trò "Người vô thần".
20 min.: “¿Qué diríamos a un ateo?”
20 phút: “Bạn sẽ nói gì với người vô thần?”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ateo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.