atentamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atentamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atentamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atentamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cẩn thận, chăm chú, chu đáo, dễ chịu, kỹ lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atentamente

cẩn thận

(thoughtfully)

chăm chú

(attentively)

chu đáo

(carefully)

dễ chịu

(kindly)

kỹ lưỡng

(closely)

Xem thêm ví dụ

La primera es que los bebés nos están escuchando atentamente tomando estadísticas a medida que nos escuchan hablar, están calculando estadísticas.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
... la importancia de mirar atentamente hacia el premio?
lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình?
Lo que aprendí de estos encuentros es que escuchar atentamente nos da herramientas muy valiosas para evaluar la salud de un hábitat a través de todo el espectro de la vida.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Los padres deben escuchar atentamente el tema “Padres que se complacen en sus hijos”.
Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”.
Cuando Pablo habló sobre lo que ayudó a Jesús a aguantar, también indicó lo que nosotros debemos hacer, al escribir: “Corramos con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, mirando atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús”.
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
A la vez que nos ‘quitamos todo peso’ y “[corremos] con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, [miremos] atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús” (Hebreos 12:1-3).
Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”.
Cierto hombre que contempló a unos pastores en las laderas del monte Hermón, en Oriente Medio, relató: “Cada pastor vigilaba atentamente cómo le iba a su rebaño.
Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào.
“Observen atentamente las aves”
“Hãy quan sát loài chim trời”
Escuche atentamente.
Chăm chú lắng nghe.
Escuche atentamente la palabra de Jehová para usted.
Hãy lắng tai nghe những lời Đức Giê-hô-va nói với bạn.
Con tacto haga preguntas discretas y escuche atentamente los comentarios de la persona, puede que así discierna cuáles son sus creencias y sentimientos, lo que le permitirá determinar cuál es la mejor manera de seguir con la presentación.
Nhờ hỏi khéo và lắng nghe kỹ lưỡng, bạn có thể nhận ra người đó có tín ngưỡng và cảm nghĩ gì và rồi xác định cách tốt nhất để trình bày.
Debes escucharme atentamente.
Cô phải nghe cho kĩ.
" Atentamente. "
" Anh vẫn là anh. "
Mira atentamente aquella mesa.
Chú ý bàn bên đó nhưng đừng để họ biết cháu đang nhìn.
Esto lo podemos ver en las asambleas del pueblo de Jehová: Miles de personas que escuchan atentamente, silenciosamente, deseosas de captar cada palabra a medida que nos apacentamos bajo el pastoreo de Jehová y su Pastor-Rey.
Chúng ta thấy cảnh này ở các kỳ đại-hội của dân-sự của Đức Giê-hô-va: Hàng ngàn người chăm chú nghe trong yên lặng, không muốn bỏ sót tiếng nào khi họ thâu nhận đồ ăn thiêng-liêng dưới sự chăm sóc của Đức Giê-hô-va và vị Vua kiêm Chăn chiên của Ngài.
Escucha atentamente.
Nghe đây, nếu có một cô gái ở Seoul
Una gran colonia social, con madrigueras atentamente vigiladas, es una eficiente mina de túneles.
Một đàn xã hội lớn, với một mạng lưới đường hầm dày đặc dài hàng cây số, sẽ là một mỏ thân củ hiệu quả.
Mira atentamente las láminas de las dos páginas anteriores, y luego las comentaremos.
Vậy em hãy xem kỹ các bức hình nơi hai trang trước và chúng ta sẽ bàn luận về các bức hình đó.
Cuando predique de casa en casa con alguien, escuche atentamente las presentaciones de su compañero.
Khi bạn có dịp cùng nhau làm chứng từ nhà này sang nhà kia, hãy cẩn thận lắng nghe lời trình bày của người cùng đi với bạn.
Acudimos a las elecciones, votamos, las seguimos atentamente.
Chúng ta tham gia các cuộc bầu cử, chúng ta bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử, chúng ta quan sát các cuộc bầu cử.
Escúchame atentamente, Kit.
Nghe kĩ đây, Kit.
De mi parte, imaginaré que los estoy mirando a los ojos y escuchando atentamente sus respuestas a unas cuantas preguntas que creo que me dirán mucho acerca de cuan fuerte es su testimonio y devoción por Dios.
Về phần mình, tôi sẽ tưởng tượng rằng tôi đang nhìn vào mắt của các em và lắng nghe kỹ những câu trả lời của các em cho một vài câu hỏi mà tôi tin rằng sẽ cho tôi biết rất nhiều về chiều sâu của chứng ngôn và lòng tận tâm của các em đối với Thượng Đế.
Observen atentamente las aves del cielo, porque ellas no siembran, ni siegan, ni recogen en graneros; no obstante, su Padre celestial las alimenta.
Hãy xem loài chim trời: chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trữ vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó.
No podía ser la atmósfera terrestre, a la que aludió cuando dijo: “Observen atentamente las aves del cielo” (Mateo 6:26).
Chẳng hạn, ngài gọi bầu khí quyển của trái đất là “trời” khi nói: “Hãy xem loài chim trời” (Ma-thi-ơ 6:26).
(Risas) O, miren atentamente en este rollo de seda hecho en Zhuzhou en 1368.
(tiếng cười) hoặc nhìn kĩ hơn ở cuộn lụa tạo ra bởi ZhuZhou vào năm 1368

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atentamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.