atestación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atestación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atestación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atestación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là (việc) xác thực, nhân chứng, lời khai, sự chứng nhận, xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atestación

(việc) xác thực

nhân chứng

(witness)

lời khai

(testimony)

sự chứng nhận

(testimony)

xác thực

Xem thêm ví dụ

Dice el profeta: “¡Envuelve la atestación, pon un sello alrededor de la ley entre mis discípulos!
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
Tal vez a esta: “¡A la ley y a la atestación!”.
Có lẽ là câu: “Hãy theo luật-pháp và lời chứng!”
A veces estos acontecimientos han tenido tan sólida atestación que queda poco lugar para la duda.
Có khi những sự kiện xảy ra như thế đã được xác nhận thật kỹ càng nên không còn ai nghi ngờ được.
¿Qué es “la ley” y “la atestación” a la que debemos acudir actualmente para que nos guíe?
“Luật-pháp” và “lời chứng” nào mà ngày nay chúng ta phải dựa vào để được hướng dẫn?
Una atestación de que el representante autorizado es ciudadano de uno de los Estados miembros de la UE.
Bằng chứng xác thực rằng người đại diện ủy quyền là công dân của một trong các quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu
‘La ley y la atestación’ de Dios
“Luật-pháp và lời chứng” của Đức Chúa Trời
Es un don del Espíritu, una atestación del Espíritu Santo que indica que ciertos conceptos son verdaderos.
Đó là một ân tứ của Thánh Linh, một sự làm chứng từ Đức Thánh Linh rằng một số khái niệm nào đó là chân chính.
Este relato bíblico de los tratos de Jehová constituye una atestación, o testimonio, que nos habla de Su personalidad y cualidades.
Sự tường thuật của Kinh Thánh về cách Đức Chúa Trời xử sự tạo thành một lời chứng hay là chứng cớ dạy chúng ta về cá tính và các đức tính của Đức Giê-hô-va.
Y déjeseme tener atestación para mí mismo por testigos fieles, Urías el sacerdote y Zacarías el hijo de Jeberekías’” (Isaías 8:1, 2).
Tôi đem theo những kẻ làm chứng đáng tin, tức là U-ri, thầy tế-lễ, và Xa-cha-ri, con trai của Giê-bê-rê-kia”.
Una atestación de que el representante autorizado es ciudadano de uno de los Estados miembros de la UE.
Bằng chứng xác thực rằng người đại diện được ủy quyền là công dân của một trong các quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu
25 Por tanto, Nefi ordenó a hombres a este ministerio, a fin de que cuantos viniesen a ellos fuesen bautizados en el agua; y esto como atestación y testimonio ante Dios, y para el pueblo, de que se habían arrepentido y habían recibido la aremisión de sus pecados.
25 Vậy nên, có nhiều người được Nê Phi sắc phong vào giáo vụ này, để cho tất cả những ai đến với họ đều phải được báp têm bằng nước, và sự việc này là để làm một bằng chứng và một chứng ngôn trước mặt Thượng Đế, còn đối với dân chúng, thì chứng tỏ rằng họ đã hối cải và nhận được asự xá miễn tội lỗi của mình.
Una atestación de que la organización que solicita la verificación está registrada en uno de los Estados miembros de la Unión Europea, o tiene su sede en uno de ellos, y cuenta con la autorización legal necesaria para publicar anuncios electorales en la Unión Europea.
Bằng chứng xác thực rằng tổ chức đăng ký quy trình xác minh này được tổ chức theo pháp luật của một trong số các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu hoặc có trụ sở tại một trong số các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Liên minh Châu Âu một cách hợp pháp.
35 Estaban deseosos de ser bautizados como atestación y testimonio de que estaban dispuestos a servir a Dios con todo su corazón; no obstante, aplazaron la ocasión; y más adelante se adará el relato de su bautismo.
35 Họ ao ước được báp têm để làm chứng và tỏ rõ rằng, họ sẵn lòng phục vụ Thượng Đế với tất cả lòng thành của mình; tuy nhiên, họ phải kéo dài thời gian đó ra; và câu chuyện về lễ báp têm của họ sẽ được akể lại sau này.
¿Abandonará el pueblo el espiritismo y la idolatría, y se volverá “a la ley y a la atestación”?
Dân sự có lìa bỏ thuật đồng bóng và thần tượng và quay về “luật-pháp và lời chứng” không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atestación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.