ático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ático trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gác, lẫm lúa, nhà để lúa, vựa lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ático

gác

verb noun

Solicitó permiso para deshacerse de parte de la tierra en nuestro ático.
Hắn xin phép gởi ít đất lên trên gác mái.

lẫm lúa

adjective

nhà để lúa

adjective

vựa lúa

adjective

Xem thêm ví dụ

¿Llevó a la mujer al ático?
Anh có từng ăn nằm với cô ta trên căn gác không?
¡ Los áticos son terribles!
Tầng mặt thượng thật khủng khiếp!
Ese es el sofá del ático.
Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng.
No emitió ninguna moneda ática de plata.
Ông đã không ban hành đồng bạc Attic nào.
En realidad preparé eso en un horrible ordenador Mac en mi ático en mi casa, y uno de los muchos diseños que tienen ahora sigue siendo el mismo diseño que hice yo en su día.
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi.
¿Y quién puso este ático en venta?
Ai đã đem rao bán căn gác này?
Porque descubrieron la existencia del ático.
Vì họ đã lần ra căn gác rồi.
Le dije que no tengo un ático.
Tôi không có dùng nó.
Fíjate, va hasta el ático
Nhìn xem, nó dẫn lên tầng áp mái
No es posible.No es posible que encontraras esto en el ático
Nó không thể nào nằm trên gác xếp nhà anh được!
Suba nada en ese símbolo que encontramos en el ático?
Có gì về biểu tượng ta tìm thấy ở căn nhà không?
¿Por qué causa el suelo sagrado de la Jonia y del Atica produjeron esa flor incomparable?
Vì sao mảnh đất thiêng liêng của xứ Ionie và xứ Attique* đã sinh dưỡng được bông hoa vô song đó?
Me gustaría ver el ático.
Tôi muốn được tham quan căn nhà trên tầng thượng
¿El del ático?
Cái trên sân thượng?
Hay un ático en el último piso.
Có 1 căn gác ở trên tầng thượng.
En las afueras del Ática, un alcalde aceptó con gusto la información impresa que le ofrecieron los hermanos y les pidió que le siguieran llevando publicaciones de la Sociedad.
Tại một vùng ngoại ô ở Attica, một thị trưởng vui vẻ nhận sách báo mà các anh đưa và yêu cầu họ tiếp tục mang ấn phẩm của Hội đến cho ông.
Puesto que el Ática (la región en la que se hallaba Atenas) no producía suficientes alimentos para su población, los reglamentos comerciales eran estrictos.
Vì Attica (vùng chung quanh A-thên) không sản xuất được đủ hàng hóa để nuôi sống dân cư, cho nên các tiêu chuẩn về mậu dịch thương mại rất nghiêm ngặt.
La ruta hacia el sur de Grecia (Beocia, Ática y el Peloponeso) exigía que el ejército de Jerjes atravesase el estrechísimo paso de las Termópilas.
Con đường tiến tới phía nam Hy Lạp (Boeotia, Attica và Peloponnesus) đòi hỏi quân đội của Xerxes phải vượt qua đèo Thermopylae.
¿Pero no hay huéspedes en el ático?
Không có khách trên tầng thượng sao?
Aun siendo conocido por los estudiosos clásicos como el último poseedor de versiones completas de Calímaco, Hecale y Aitia , fue un escritor versátil, y compositor de homilías, discursos y poemas, que, con su correspondencia, arrojar luz sobre la miserable condición de Ática y Atenas en ese momento.
Mặc dù ông được các học giả cổ điển biết đến trong vai trò người sở hữu cuối cùng các phiên bản đầy đủ của tập thơ Hecale và Aitia của thi hào Kallimakhos, Ông là một nhà văn đa tài, ra sức sáng tác nhiều bài thuyết giảng, diễn văn và thơ ca, mà với sự tương giao của ông, đã soi sáng lên thực trạng khốn khổ của vùng Attica và thành Athena lúc bấy giờ.
Estaré en el ático.
Tôi sẽ ở trên mái.
Solicitó permiso para deshacerse de parte de la tierra en nuestro ático.
Hắn xin phép gởi ít đất lên trên gác mái.
En el ático.
Trên gác lửng.
Al ático.
Căn gác.
Comiencen con el ático.
Bắt đầu với gác mái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.