atisbo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atisbo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atisbo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atisbo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tín hiệu, dấu vết, vết, con dấu, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atisbo

tín hiệu

(sign)

dấu vết

(trace)

vết

(trace)

con dấu

(sign)

dấu

(trace)

Xem thêm ví dụ

Yo destruí su último atisbo de credibilidad en ese juicio, si es que alguna vez hubo alguno.
Bố đã hủy hoại chút chữ tín cuối cùng của ông ta tại phiên tòa, nếu ông ta có.
Y por supuesto, esto es solo un atisbo de algo que podría ser mucho mejor si llegamos a hacerlo y que cambia el estilo de vida.
Và tất nhiên, điều này chỉ là một ý tưởng về một cái gì đó mà có thể tốt hơn nếu chúng ta chỉ cần tạo ra nó, và nó làm thay đổi cách sống.
Pero ¿en un atisbo de qué?
Đổi lại với chút gì chứ?
16 La Biblia nos da atisbos del gozo que la resurrección reportará a las familias.
16 Kinh-thánh cho cái nhìn thoáng qua về niềm vui mà sự sống lại sẽ đem lại cho các gia đình.
En ese momento era sólo un atisbo de idea.
Tại thời điểm đó, nó chỉ là sự lóe lên của một ý tưởng.
Ruego que sea capaz de expresar la amorosa aprobación del Señor por lo que ya han hecho, a la vez que les ofrezco un atisbo alentador de lo que, con Su ayuda, aún pueden lograr como poseedores de Su santo sacerdocio.
Tôi cầu nguyện rằng tôi có thể truyền đạt sự chấp nhận đầy yêu thương của Chúa về những gì các anh em đã làm, đồng thời cũng đưa ra một cái nhìn thoáng qua đầy khích lệ với sự giúp đỡ của Ngài, về những gì các anh em có thể chưa hoàn tất với tư cách là một người nắm giữ thánh chức tư tế của Ngài.
" Oh cuerpo entregado a la música / Oh atisbo luminoso "
" Thân thể bạn quay theo âm nhạc / những cái liếc nhìn lấp lánh của bạn /
El gobierno británico, ansioso de evitar el daño moral, y cualquier atisbo de fallo en la construcción del resto de buques americanos, trato de encubrir el hundimiento.
Chính phủ Anh vào lúc đó, trong một nỗ lực nhằm tránh ảnh hưởng đến tinh thần và sự lo lắng liên quan đến lỗi chế tạo của Hoa Kỳ, đã cố bưng bít vụ đắm tàu.
Sentí un atisbo de frustración, y rápidamente me movilice para poner mi casa en orden.
Tôi cảm thấy thất vọng một chút và nhanh chóng sắp xếp nhà của mình.
Esa necesidad de aplastar todo atisbo de felicidad en mí o en cualquiera.
Có nhu cầu bóp chết bất cứ dấu hiệu vui vẻ nào của anh, hay của người khác.
Ese primer atisbo de azul es el momento en que noche y día intentan encontrar armonía mutua.
Ánh xanh đầu tiên là nơi ngày và đêm cố gắng tìm kiếm sự đồng điệu ở nhau.
Si veo un atisbo de policías, tus concejales, serán sepultados.
Thậm chí nếu tôi nhìn thấy một vệt màu xanh, đám quan liêu thành phố của bà, sẽ bị chôn sống.
Has visto sólo un atisbo, Sherlock, de lo que tengo en marcha en este inmenso mundo.
Ta đã cho ngươi sự thoáng hiện, Sherlock, chỉ là một thoáng hiện nhỏ nhoi... của thứ ta sẽ phân phát ra cái thế giới to lớn xấu xa này.
Tuve que llegar a una conclusión basada en lo que atisbé a través de la costura del traje de persona que llevas.
Tôi đã phải đưa ra một kết luận dựa trên những gì tôi thoáng thấy qua từng mũi khâu trên bộ vest con người mà anh mang.
Las lámparas de carro lanzar rayos de luz a poca distancia por delante de ellos y se atisbos de las cosas que pasaban.
Đèn vận chuyển đúc tia khoảng cách một chút ánh sáng phía trước của họ và cô bắt gặp cái nhìn thoáng qua trong những điều họ đã thông qua.
Al principio no sabía qué hacer con esto, pero pronto se produjo un atisbo de la verdad para mí.
Lúc đầu, tôi không biết những gì để làm cho điều này, nhưng sớm một sự thoa mực của sự thật xảy ra đối với tôi.
Todo lo que pasó se detuvo y comenzó a mirar el camino y hacia abajo, e interrogando a un otro con un atisbo de malestar por la razón de su prisa.
Ông đi qua dừng lại và bắt đầu nhìn chằm chằm lên và xuống, và thẩm vấn một trong khác với một sự thoa mực của sự khó chịu với lý do của sự vội vàng của mình.
A veces, la simple visión de un par de brazos musculados o un atisbo de escote pueden activar las hormonas sexuales de una persona, que ponen el cuerpo y la mente en acción.
Đôi khi, hình ảnh của một cánh tay cơ bắp hoặc 1 khiêu khích có thể kích hoạt hormone, đánh thức cơ thể và tâm trí cho hành động giới tính.
Incluso un pequeño atisbo de poder podría detectarlo.
Dù có bất cứ động tĩnh nào, ả cũng có thể cảm nhận được.
Lo que veo solo es un atisbo de lo que puede llegar a pasar.
Điều tôi thấy chỉ là 1 hình ảnh lướt qua, của những gì có thể sẽ đến.
Estos ejemplos son solo un pequeño atisbo de todo lo que ignoramos sobre la vida en nuestro planeta.
Đây chỉ là cái nhìn lướt qua cho thấy sự thiếu hiểu biết của con người về sự sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atisbo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.