connect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ connect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connect trong Tiếng Anh.
Từ connect trong Tiếng Anh có các nghĩa là nối, kết nối, nối lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ connect
nốiverb I can't connect to the Internet. Tôi không thể kết nối vào mạng. |
kết nốiverb (To join or link.) I can't connect to the Internet. Tôi không thể kết nối vào mạng. |
nối lạiverb But the real promise of connectivity is in the postcolonial world. Nhưng kết nối lại có tiềm năng thực sự với những nước từng là thuộc địa. |
Xem thêm ví dụ
That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
It is connected to La Rochelle by the Canal de Marans à la Rochelle. Marans được kết nối với La Rochelle bằng kênh đào Marans à la Rochelle. |
You must connect the thoughts emphasized in the text to your introductory argument. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
The name Sempronianus in his name, for instance, may indicate a connection to his mother or grandmother. Cái tên Sempronianus trong tên họ của ông có thể chỉ ra một sự kết nối đến mẹ hoặc bà ngoại của mình. |
However, the realization that the human immunodeficiency virus (HIV) causes AIDS discredited any potential connection with ASF. Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF. |
Geography targeting for mobile devices is dependent on how the user is connected to the internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
Fiction connects. Còn truyện hư cấu lại kết nối chúng ta lại. |
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
My first connection with the news media was in 1984, the BBC had a one- day strike. Lần liên lạc đầu tiên của tôi tới bộ phận truyền thông là vào năm 1984, khi đài BBC có cuộc đình công kéo dài một ngày |
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
The airport has flight connections to over 60 countries worldwide, and over 14.4 million passengers passed through it in 2015. Sân bay này có kết nối chuyến bay đến hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới, và hơn 12 triệu hành khách thông qua trong năm 2010. |
He was a banker with family connections in that area of Europe. Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu. |
The statue is the reference, and it connects the identity of Leonardo to those three faces. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
It runs from Kabul through five Afghan provinces towards the country's border with Uzbekistan, and connects to the Uzbek electricity transmission system. Nó chạy từ Kabul qua 5 tỉnh của Afghan đến biên giới với Uzbekistan và kết nối với hệ thống truyền tải Uzbekistan. |
The number you have dialled is not connected. Số bạn đang gọi hiện không liên lạc được. |
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics. Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp. |
The Internet was supposed to homogenize everyone by connecting us all. Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại. |
If your eBook doesn’t open to the right page, try refreshing the page and check your Wi-Fi connection. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
Surely, we should be giving the money to entrepreneurs, to civil society, for people able to create the new, not to the big, well-connected companies, big, clunky government programs. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Its corresponding yomifuda features a proverb connected to the picture with the first syllable being the kana displayed on the torifuda. Lá bài yomifuda tương ứng minh họa câu tục ngữ có liên quan tới hình vẽ và âm tiết kana đầu tiên được minh họa trên lá torifuda. |
The Royal connection, coupled with Hattersley's prominent public position, led to national media coverage of the incident. Mối liên hệ của Hoàng gia, cùng với vị trí công chúng nổi bật của Hattersley, đã dẫn đến việc truyền thông quốc gia đưa tin về vụ việc. |
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park. Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae. |
You connected with a diagnosis, not with her. Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới connect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.