Attackierer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Attackierer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Attackierer trong Tiếng Đức.
Từ Attackierer trong Tiếng Đức có các nghĩa là người tấn công, kẻ tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Attackierer
người tấn công(attacker) |
kẻ tấn công(attacker) |
Xem thêm ví dụ
Segelten sie nach rechts in der ganzen Welt und gab sich das Drachenkönigin so konnte sie ihre Armeen hier bringen Sie zu attackieren. Đưa thuyền sang bên kia thế giới... và trao chúng cho Nữ hoàng Rồng, để ả có thể đưa quân tới đây tấn công bà. |
Um dies zu erreichen, gibt es für ihn kaum ein besseres Mittel, als Familien mit Problemen zu attackieren. Để đạt được mục đích này, hắn có cách nào tốt hơn là tấn công gia đình với các vấn đề khó khăn không? |
Dann wirbelt er hoch durch die Luft, seine Füße und seine Hände in ständiger Bewegung, um einen überraschten Gegner mit gezielten Schlägen zu attackieren. Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình. |
Das lehrt uns die Geschichte, sie wurden von den Nazis benutzt, um die Juden zu attackieren. Lịch sử đã chứng minh cho ta thấy, Đức Quốc xã đã dùng tranh biếm họa để tấn công người Do Thái |
Streitwagen und Pferde drängen sich in den Ebenen außerhalb von Jerusalem und stellen sich auf, um die Stadttore zu attackieren. (Ê-sai 22:7, 8a) Xe pháo và ngựa chiến kéo đến đầy đồng bằng bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem và ở trong tư thế tấn công các cửa thành. |
Attackieren wir ihre Herzen. Hãy tấn công trái tim họ. |
In fünf Stunden 17 Minuten attackieren wir die Büste des Feindes. Chính xác trong 5 giờ 17 phút nữa, chúng ta sẽ tấn công bánh mì nướng ( toast ) của kẻ thù. |
Sie begegnen einem alten betrunken Mann und attackieren ihn. 1 người đàn ông say rượu lại gây sự. |
Und noch immer attackieren wir unsere Umwelt. Và chúng ta vẫn tấn công môi trường. |
Und von diesem Punkt an lernte ich, das Mikro wegzuschieben und die Poesie mit dem ganzen Körper zu attackieren. Và từ giây phút đó, tôi học được cách để mic ở xa và dấn bước vào thơ ca bằng cơ thể mình. |
Ich werde die versammeln, die mit mir einer Meinung sind... und Crassus attackieren. Tôi sẽ tập hợp những người cùng quan điểm và tiến đánh Crassus. |
Die große Mehrheit der Zivilbevölkerung, wie das kleine Baby, die in den Kriegsgebieten der Welt sterben, sterben durch die Hände verschiedener bewaffneter Gruppen, die auf einen fast endlosen Vorrat an billigen, leicht erhältlichen und effizienten Waffen vertrauen, um diese Zivilbevölkerung an jeder Straßenecke zu vergewaltigen, bedrohen, attackieren und einzuschüchtern. Phần lớn người dân, như đứa bé đó, chết trong những vùng chiến sự trên thế giới; chết trong tay của các nhóm vũ trang khác nhau các nhóm này dựa vào nguồn cung vô tận của vũ khí rẻ, dễ sử dụng và hiệu quả để cưỡng hiếp, đe dọa và bạo hành người dân lần lượt từng nhóm một. |
Wer einen Computer hat, achtet peinlich genau darauf, dass er nicht mit schädlichen Viren infiziert wird, die Daten vernichten, die Funktion behindern und sich sogar darauf einnisten können, um von dort aus andere Computer zu attackieren. Hãy lấy ví dụ: Những vi rút trong máy vi tính có thể phá hoại dữ liệu, làm máy không hoạt động như bình thường, ngay cả khống chế máy và qua máy này chúng tấn công các máy khác. Những người sử dụng máy vi tính phải nỗ lực nhiều để ngăn chặn máy của mình bị nhiễm vi rút. |
Sie können weder den anderen attackieren, denn um die andere Seite zu attackieren, muss man vom Berg runter ins Tal gehen und dann auf der anderen Seite wieder hoch und man ist vollkommen ungeschützt. Không thể tấn công vì để tấn công phía bên kia bạn phải xuống núi và đi vào thung lũng và sau đó trèo lên phía bên kia, thế thì sẽ hoàn toàn bị lộ diện và sơ hở. |
Mit Falschdarstellungen, Andeutungen und Unwahrheiten attackieren sie unsere Form der Anbetung und unser Festhalten an göttlichen Grundsätzen. Qua việc tuyên truyền lệch lạc, nói bóng gió và vu cáo giả dối, họ tấn công cách thờ phượng của chúng ta, cũng như việc chúng ta tuân theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời. |
Die Flammen des Gerechten attackieren den Ungerechten! Ngọn lửa sẽ tấn công sự bất công! |
In vielen Ländern ist es nichts Ungewöhnliches mehr, dass mit Sex experimentiert wird, dass Drogen genommen werden, dass Jugendliche andere attackieren oder dass Kinder Lehrer oder Eltern umbringen. Tại nhiều nước, nạn giới trẻ quan hệ tình dục tự do, dùng ma túy, tấn công người khác, giết thầy cô hoặc cha mẹ, là chuyện thường tình. |
Sie taten es wohl, um andere bewusst zu attackieren oder ihnen wehzutun, vielleicht um sich an ihnen zu revanchieren. Có lẽ họ đã làm như thế để công kích hoặc cố ý làm tổn thương người khác để trả đũa. |
Durch spöttische Bemerkungen bohren sie sich in unser Leben und finden den Zugang oftmals in jenem Bruchteil einer Sekunde, in dem auf digitalem Wege verzerrte Botschaften, bewusst aussagekräftig formuliert, unseren Glauben attackieren. Lời chế nhạo của họ có thể đào bới cuộc sống của chúng ta, thường là qua các biến dạng điện tử ngắn ngủi và tạm thời mà đã được thiết kế một cách cố tình và kỹ lưỡng để hủy diệt đức tin của chúng ta. |
«Dawkins wird ihn derart hart attackieren, dass Owens sich nicht traut, im Linc auch nur einen Ball zu fangen.» “Dawkins sẽ đánh Owens khiếp đến nỗi anh ta sẽ không dám bắt pha bóng nào khi ở sân Linc.” |
Und die Eskimo-Gemeinschaft zeltet am Rand des Eises hier, wartet darauf, dass ein Wal nah genug herankommt, um ihn zu attackieren, und wenn ein Wal das tut, werfen sie eine Harpune nach ihm und ziehen den Wal nach oben, unter das Eis, und schneiden ihn in Stücke. Bộ tộc người Eskimo, về cơ bản họ cắm trại ở rìa băng rồi đợi cá voi đến đủ gần để tấn công, khi nó đến họ đâm lao xuống và lôi con cá lên, để dưới tuyết và xẻ thịt. |
Und noch immer attackieren wir unsere Umwelt. Và chúng ta vẫn cứ tấn công môi trường của chính mình. |
Und wenn kein Tumor mehr zu attackieren ist, verwirrt auch nichts mehr die Antikörper. Một khi ko có khối u nào phát tác, thì chẳng có gì khiến kháng thể nhầm lẫn cả. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Attackierer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.