attendee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attendee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attendee trong Tiếng Anh.
Từ attendee trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tham gia, thành viên, người đóng góp, hiện tại, người tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attendee
người tham gia
|
thành viên
|
người đóng góp
|
hiện tại
|
người tham dự
|
Xem thêm ví dụ
On Saturday, due to the road conditions, organizers restricted shuttle service for attendees traveling back to Atlanta; those who were not stranded without shelter at the grounds overnight were required to hike miles towards areas where taxi cab and Uber drivers offered rides back to Atlanta at high prices. Vào Thứ 7, do điều kiện đường sá, ban tổ chức hạn chế dịch vụ đưa đón cho những người tham dự quay trở lại Atlanta; những người không bị mắc kẹt nhưng không có nơi trú ẩn qua đêm đã được yêu cầu đi vài dặm dặm về phía khu vực taxi để bắt taxi và Uber quay lại Atlanta với giá cao. |
The 200 exhibitors attracted 17,500 attendees to the Hilton and Americana hotels over those four days. 200 nhà triển lãm thu hút 17.500 người tham dự đến khách sạn Hilton và Americana trong bốn ngày đó. |
And the journey started, funny enough, with a TED conference attendee -- Chee Pearlman, who hopefully is in the audience somewhere today. Và chuyến hành trình bắt đầu, với một thính giả của buổi hội thảo hôm đó-- Chee Pearlman, người có thể đang ngồi đâu đó ngày hôm nay. |
Many anime club attendees identify themselves as otaku. Nhiều cá nhân tham gia câu lạc bộ anime tự coi chính họ như otaku. |
Build attendees received a free Xbox One and a $500 Microsoft Store gift card. Những người tham gia nhận được một chiếc Xbox One và một phiếu quà tặng Microsoft Store trị giá 500$. |
It was a high-end dinner show, where the attendees were served a French meal by renowned chef Mikuni Kiyomi, and enjoyed a piano duet by Toshi and Yoshiki, an orchestra was also utilized. Nó sẽ trở thành một chương trình bữa tối cao cấp, nơi người tham dự sẽ được phục vụ một bữa ăn Pháp do trưởng bếp lừng danh Mikuni Kiyomi chế biến và thưởng thức tiếng dương cầm do anh và Yoshiki song tấu, một dàn nhạc giao hưởng sẽ được sử dụng trong buổi biểu diễn. |
The night of the event involves rides in vintage cars, a walk on a red carpet into the great room, a terrific DJ and a photographer at the ready to capture pictures of these attendees and their families. Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ |
The Japanese government conducts yearly memorial services to commemorate the War in Budokan (a secular building) which is near Yasukuni shrine, so that the attendees can later visit Yasukuni Shrine privately if they so wish. Sự thật là chính phủ Nhật hàng năm vẫn tổ chức hoạt động viếng thăm để tưởng nhớ đến chiến tranh tại một toà nhà phụ Budokan gần Đền Yasukuni, cho phép những người đến Budokan có thể sau đó tiếp tục viếng Yasukuni nếu họ muốn. |
Although the core of anime club attendees are in their twenties, there are generally no age requirements. Mặc dù cốt lõi các cá nhân tham gia câu lạc bộ anime trong khoảng hai mươi tuổi, nhưng tại đó thông thường không có những yêu cầu tuổi tác. |
If your meet-up is approved, a post in Local Guides Connect will be automatically generated so that you can share updates with attendees. Nếu buổi gặp mặt của bạn được chấp thuận, một bài đăng trong Local Guides Connect sẽ tự động được tạo để bạn có thể chia sẻ nội dung cập nhật với người tham dự. |
The convention thus closed with the theme “Give God Glory” ringing in the ears of each attendee. Đại hội kết thúc với chủ đề “Hãy tôn vinh Đức Chúa Trời” còn văng vẳng bên tai mọi người hiện diện. |
Also, Jobs noted during the keynote that more than 5,000 attendees were present at WWDC 2007, breaking the prior year's record. Ngoài ra, Jobs lưu ý trong bài phát biểu rằng hơn 5.000 người tham dự đã có mặt tại WWDC 2007, phá vỡ kỷ lục của năm trước. |
Apple also announced that it would award 150 free WWDC 2013 Student Scholarship tickets for young attendees to benefit from the conference's many workshops. Apple cũng thông báo sẽ trao 150 vé học bổng sinh viên miễn phí WWDC 2013 cho những người tham dự trẻ tuổi được hưởng lợi từ nhiều hội thảo của hội thảo. |
The Java Ring, a ring-mounted iButton with a Java virtual machine compatible with the Java Card 2.0 specification within, was given to attendees of the 1998 JavaOne conference. Nhẫn Java, một chiếc nhẫn được gắn iButton với Java Virtual Machine tương thích với đặc tả Java Card 2.0 bên trong đã được trao cho những người tham dự hội nghị JavaOne năm 1998. |
Build attendees received a free HP Spectre x360 ultrabook. Những người tham gia nhận được một chiếc ultrabook HP Spectre x360 miễn phí. |
Companies that provide expensive gifts for celebrity attendees often ask that the celebrities allow a photo to be taken of them with the gift item, which can be used by the company for promotional purposes. Những công ty cung cấp quà đắt tiền cho người tham dự nổi tiếng thường yêu cầu những người nổi tiếng này chụp hình cùng với quà được tặng để công ty sử dụng cho mục đích quảng bá. |
Tomorrowland 2013 took place on 26 27 28 July and reached 180,000 attendees at De Schorre in Boom, Belgium. Tomorrowland 2013 đã diễn ra từ ngày 26 đến 28 tháng 7 và đạt 180.000 người tham dự tại De Schorre ở Boom, Bỉ. |
Attendees at meetings don't know when they'll get back to the task that they left at their desk. Người tham gia các cuộc họp không biết khi nào họ được quay lại với công việc mà họ đang bỏ dở. |
"Google Taps Amazon to Distribute Free Chromebooks to I/O Attendees". AOL Inc. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2012. ^ “Google Taps Amazon to Distribute Free Chromebooks to I/O Attendees”. |
After the firekeeping priests complete the ceremony, attendees are allowed to come up to the afarganyu and place their own pieces of sandalwood into the fire. Sau khi các linh mục cứu hỏa hoàn thành nghi lễ, những người tham dự được phép đến afarganyu và đặt những miếng gỗ đàn hương của riêng họ vào lửa. |
And what a wonderful surprise was enjoyed by all the attendees at the Divine Teaching International Convention held in Kiev, Ukraine, this past August. Và những người dự Hội Nghị Quốc Tế “Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời” diễn ra tại Kiev, U-crai-na vào tháng 8 vừa qua, chứng kiến một điều tuyệt diệu bất ngờ. |
The type of meeting influences the composition of attendees and the preparation required. Kiểu cuộc họp sẽ quyết định thành phần tham gia và sự chuẩn bị cần thiết. |
The Electronic Entertainment Expo 2018 (E3 2018) was the 24th Electronic Entertainment Expo, during which hardware manufacturers, software developers, and publishers from the video game industry presented new and upcoming products to the attendees, primarily retailers and members of the video game press. Hội chợ Giải trí Điện tử 2018 hay Electronic Entertainment Expo 2018 (E3 2018) được tổ chức lần thứ 24, khi mà các nhà sản xuất phần cứng, phát triển phần mềm, và các nhà phát hành từ những ngành công nghiệp trò chơi điện tử và những sản phẩm sắp ra mắt để tham dự, chủ yếu là các nhà bán lẻ và giới báo chí trò chơi điện tử. |
Drew Struzan—who designed the poster artwork for the previous Star Wars films—produced a commemorative poster given to the event's attendees. Drew Struzan—người đảm nhiệm thiết kế áp phích cho các phần phim Star Wars trước đó—đã thiết kế riêng cho những người tham gia sự kiện này một áp phích kỷ niệm. |
For decades, willing workers lovingly served nutritious, inexpensive meals for the benefit of convention attendees. Trong nhiều thập niên, các anh chị tình nguyện phục vụ đã yêu thương chuẩn bị những bữa ăn rẻ và bổ dưỡng vì lợi ích của những người tham dự hội nghị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attendee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới attendee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.