attend on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attend on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attend on trong Tiếng Anh.

Từ attend on trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm sóc, hầu hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attend on

chăm sóc

verb

hầu hạ

verb

Xem thêm ví dụ

I attend one of the most competitive schools in the city, if not the country.
Tôi học ở một trường váo loại cạnh tranh nhất trong thành phố, nếu không nói là trong cả nước.
I was merely hoping to attend one of Lady Danbury’s gatherings.
Tôi chỉ hi vọng được dự một trong những buổi tụ họp của Phu nhân Danbury.
She even attended one of their large conventions.
Cô cũng tham dự một trong các đại hội lớn của họ.
Give me his information and tell him to attend on monday.
Đưa cho tôi thông tin cá nhân của anh ta và bảo anh ta đợi đến thứ hai.
They were enjoying the convention and planned to attend on Sunday.
Họ rất thích hội nghị và dự định sẽ đến tiếp vào chủ nhật.
For example, we will certainly be in attendance on Sunday, March 23, for the Memorial of Christ’s death.
Thí dụ, chắc chắn chúng ta sẽ có mặt vào Chủ Nhật, ngày 23 tháng 3, để dự Lễ Kỷ Niệm sự chết của đấng Christ.
Under no circumstances are witnesses to absent themselves from further attendance on the court.
Trong mọi trường hợp các nhân chứng không được vắng mặt trong các phiên tòa kế tiếp.
Later, when I started working, my meeting attendance on Sundays annoyed my father.
Sau này khi tôi bắt đầu đi làm, việc đi họp ngày Chủ Nhật khiến cha tôi khó chịu.
What effect could such behavior have on those attending one of our assemblies for the first time?
Những hành động ấy có thể ảnh hưởng thế nào tới những người lần đầu tiên tham dự các hội nghị của chúng ta?
There were an additional 12,000 attendant on the 12 princes of the tribes, making a total of 300,000.
Lại có thêm một nhóm khác gồm 12.000 người phục dịch cho 12 quan trưởng của 12 chi phái, tổng cộng là 300.000 người.
One day, 47 agrees to attend one of Vittorio's confessions, seeking forgiveness.
Một ngày kia, 47 đồng ý tham gia nghe lời xưng tội của Vittorio, nhằm tìm kiếm sự cứu rỗi.
Some years ago I attended one of our worship services in Toronto, Canada.
Cách đây vài năm, tôi đã tham dự một buổi lễ thờ phượng của chúng ta ở Toronto, Canada.
He enrolled at Ranger College, a junior college, attending on a basketball scholarship.
Ông ghi danh ở Ranger cao Đẳng, một trường cao đẳng, tham dự vào một học bổng bóng rổ.
Every time I attend one, I see another good woman going to the wall.
Mỗi khi tôi tới dự một cái, tôi lại thấy thêm một phụ nữ tốt đâm đầu vào tường.
The Council always met in secret at the Tokyo Imperial Palace, with the emperor in attendance on important occasions.
Xu mật viện luôn luôn hội họp bí mật tại Cung điện Hoàng gia Tokyo, với Thiên hoàng tham dự trong những dịp quan trọng.
An unbelieving relative who attended one in South Africa said: “I didn’t know that the Witnesses have such nice weddings.
Một người không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va khi đến tham-dự tiệc cưới của tín-đồ đấng Christ tại Nam-Phi đã tuyên bố: “Tôi không ngờ các Nhân-chứng Giê-hô-va lại có những tiệc cưới vui-vẻ lành mạnh như thế.
Seized by his attendants on the Asiatic shore of the Bosphorus, Constantine was carried back to the palace at Constantinople.
Không may ông bị đám người hầu thân cận bắt giữ trên bờ biển ở Bosphorus châu Á và đưa trở lại cung điện ở Constantinoplis.
I want to talk to you about a young man who attended one of my meetings, Mohamed Mohamoud, a florist.
Tôi muốn nói chuyện với các bạn về một chàng trai trẻ người đã tham dự một trong những cuộc họp của tôi Mohamed Mohamoud, người cắm hoa.
If you attended one of the “Messengers of Godly Peace” District Conventions, you no doubt would agree with this enthusiastic delegate.
Nếu bạn đã đi dự một trong các Hội nghị Địa hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời”, chắc chắn bạn sẽ đồng ý với đại biểu nhiệt thành này.
The film Neerja was released in 2016 depicting the hijacking and the actions of all the flight attendants on the aircraft.
Bộ phim Neerja được phát hành vào năm 2016 mô tả vụ cướp và hành động của tất cả các tiếp viên trên máy bay.
This means that over 16 percent of the total number attending on Sunday missed about one third of the convention program.
Điều này có nghĩa là hơn 16 phần trăm tổng số người dự phiên họp ngày Chủ Nhật đã bỏ lỡ khoảng một phần ba chương trình hội nghị.
However, I kept on attending Mass on Sundays, and I daily recited the Rosary.
Tuy nhiên, tôi tiếp tục dự Lễ Mi-sa vào chủ nhật và lần hạt Mân Côi mỗi ngày.
Before schools were established elsewhere, Deaf children attended one of these two initial schools, and brought signs back to their own states.
Trước khi các trường học đã được thành lập ở những nơi khác, Điếc trẻ em tham dự một trong hai trường ban đầu, và mang dấu hiệu quay trở lại trạng thái của mình.
I accepted an invitation to attend one of their meetings, and I immediately recognized that their teachings had the ring of truth.
Tôi đồng ý đến tham dự một trong các buổi họp của Nhân Chứng và ngay tức khắc thấy sự dạy dỗ của họ là đúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attend on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới attend on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.