attestation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attestation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attestation trong Tiếng Anh.

Từ attestation trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời chứng, sự cho thề, sự chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attestation

lời chứng

noun

What is “the law” and “the attestation” to which we today should be going for direction?
“Luật-pháp” và “lời chứng” nào mà ngày nay chúng ta phải dựa vào để được hướng dẫn?

sự cho thề

noun

sự chứng nhận

noun

Xem thêm ví dụ

But he correctly discerned that the development of his own body attested to advance planning.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Senusret I is attested to be the builder of a number of major temples in Ancient Egypt, including the temple of Min at Koptos, the Temple of Satet on Elephantine, the Month-temple at Armant and the Month-temple at El-Tod, where a long inscription of the king is preserved.
Senusret I còn được chứng thực là người xây dựng một số đền thờ quan trọng ở Ai Cập cổ đại, bao gồm đền thờ của Min tại Koptos, đền Satet trên Elephantine, ngôi đền Month ở Armant và ngôi đền Moth ở El-Tod, nơi một dòng chữ khắc dài của nhà vua vẫn còn tồn tại.
Spaul accepts only those cohortes specifically attested as equitatae i.e., about 40% of recorded units.
Học giả Spauld chỉ chấp nhận các cohors được huấn luyện đặc thù là equitata: khoảng 40% đầu đơn vị được ghi lại trong lịch sử.
Whilst this articulation... is attested in the Indo-European descendants... as a purely paralinguistic form... it is phonemic in the ancestral form dating back... five millennia or more.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
Isaiah says: “Wrap up the attestation, put a seal about the law among my disciples!
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
24 Many have attested that he was.
24 Nhiều người chứng thực rằng Lu-ca quả là một sử gia tốt.
Edward I's conquest was brutal and the subsequent repression considerable, as the magnificent Welsh castles such as Conwy, Harlech, and Caernarfon attest; but this event re-united under a single ruler the lands of Roman Britain for the first time since the establishment of the Kingdom of the Jutes in Kent in the 5th century, some 700 years before.
Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người cai trị duy nhất các vùng đất Anh thuộc La Mã lần đầu tiên kể từ khi thành lập Vương quốc Jutes ở Kent vào thế kỷ thứ 5, khoảng 700 năm trước đó.
(Ecclesiastes 4:4) Many individuals who have devoted their life to getting ahead in the world can attest to the truthfulness of that inspired Bible counsel.
(Truyền-đạo 4:4) Nhiều người cả đời đi tìm danh vọng tiền tài trên thế gian có thể xác nhận sự trung thực của lời khuyên được soi dẫn này trong Kinh Thánh.
All of Djehuti's contemporary attestions come from a 145 kilometres (90 mi) long stretch of the Nile valley from Deir el-Ballas in the north to Edfu in the south.
Đất nước Ai Cập dưới thời Djehuti đã mở rộng đến 145 km (90 dặm) dọc theo thung lũng sông Nile từ Deir el-Ballas ở phía bắc tới Edfu ở phía nam.
Similarly "Ameny Antef Amenemhat (VI)" would be a triple name meaning "Amenemhat, son of Antef, son of Ameny" possibly because his father was a certain "King's son Antef" attested on scarab seals dated on stylistic ground to the 13th Dynasty and who would himself be a son of Amenemhat V. Amenemhat VI's predecessor Iufni would also be part of this family although his precise relation to the other members cannot be settled due to the lack of material dating to his very short reign.
Tương tự như vậy "Ameny Antef Amenemhat (VI)" sẽ là một tên gọi bộ ba có nghĩa là "Amenemhat, con trai của Antef, con trai của Ameny" có thể bởi vì cha của ông chắc chắn là một "người con trai của đức vua Antef" được chứng thực trên các con dấu hình bọ hung, chúng có niên đại được xác định dựa trên nền tảng phong cách thuộc về vương triều thứ 13 và bản thân người này sẽ là một con trai của vua Amenemhat V. Vị tiên vương Iufni của Amenemhat VI cũng sẽ là một phần của gia tộc này mặc dù mối quan hệ rõ ràng của ông ta với các thành viên khác không thể được giải quyết do sự thiếu vắng các tài liệu có niên đại thuộc về triều đại vô cùng ngắn ngủi của ông ta.
It seemed that her second being had come to light – true being to which a person’s eyes alone usually attest.
Tưởng chừng như hiện lên khuôn mặt thứ hai của cô, khuôn mặt thật sự của một người mà chỉ có đôi mắt là nói lên tất cả.
Attestation that you're an authorised representative of the organisation applying for verification
Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh
According to Marie-Pierre Noël, "Elishat/Elisha" is a name repeatedly attested on Punic votives.
Theo Marie-Pierre Noël, "Elishat/Elisha" ('Išt) là một tên gọi được thề nguyện lặp đi lặp lại trong lời tạ ơn của người Punic.
Djehuti is attested on the Turin canon and the Karnak king list.
Djehuti được ghi nhận trên cả Danh sách vua Turin và Danh sách vua Karnak.
Perhaps to the statement: “To the law and to the attestation!”
Có lẽ là câu: “Hãy theo luật-pháp và lời chứng!”
He successfully defended the territory that his father Intef II had won, as is attested by the tomb of an official of the time, Nakhty, located at Abydos and in which a doorjamb bearing Intef III's names was discovered.
Ông đã bảo vệ thành công lãnh thổ mà cha ông Intef II giành được, như những gì được chứng thực từ ngôi mộ của một quan chức thời này, Nakhty, nằm tại Abydos và trong đó một rầm cửa mang tên Intef III đã được phát hiện.
Or will we be like the young man who attested to following all of God’s commandments:
Hoặc chúng ta sẽ giống như người thanh niên đã khẳng định là sẽ tuân theo tất cả các giáo lệnh của Thượng Đế:
The Oxford English Dictionary gives the earliest attestations from Britain in the 1830s, defining it as "the first week-day after Christmas-day, observed as a holiday on which post-men, errand-boys, and servants of various kinds expect to receive a Christmas-box".
Từ điển tiếng Anh Oxford đưa ra những chứng thực sớm nhất từ Anh vào những năm 1830, định nghĩa nó là "ngày đầu tuần sau ngày Giáng sinh, được coi là một ngày lễ mà những người đưa thư, chàng trai chạy việc vặt và người hầu mong đợi nhận được một hộp Giáng sinh ".
Merenre Nemtyemsaf II is attested on the 4th line, column 6 of the Turin canon, a king list redacted in the early Ramesside Period.
Merenre Nemtyemsaf II được chứng thực ở dòng thứ 4, cột thứ sáu của cuộn giấy cói Turin, một bản danh sách vua được biên soạn vào đầu Thời đại Ramesses.
All other kings, such as Den and Adjib, are attested in local mastabas.
Tất cả các vị vua khác, chẳng hạn như Den và Adjib, đều được chứng thực trong các mastaba ở địa phương.
However, this story may reflect a cultural influence which had the reverse direction: Hittite cuneiform texts mention a Minor Asian god called Appaliunas or Apalunas in connection with the city of Wilusa attested in Hittite inscriptions, which is now generally regarded as being identical with the Greek Ilion by most scholars.
Tuy nhiên, câu chuyện này phản ánh một ảnh hưởng văn hóa có chiều hướng địa lý ngược lại: các văn bản viết dạng chữ tượng hình của người Hittite xưa có đề cập đến một vị thần vùng Tiểu Á gọi là Appaliunas hay Apalunas có liên quan đến một thành phố gọi là Wilusa được hầu hết các học giả cho rằng chính là thành Illios của Hy Lạp.
The nomen of Sheshi is inscribed on over two hundred scarab seals, which constitute the sole attestations of his reign.
Tên nomen của Sheshi được khắc trên hai trăm con dấu hình bọ hung, mà tạo thành những sự chứng thực duy nhất cho triều đại của ông.
Nynetjer is one of the best archaeologically attested kings of 2nd dynasty.
Nynetjer được coi là một trong số những vị vua của triều đại thứ hai đã được xác định rõ ràng thông qua các bằng chứng khảo cổ học.
In the 14th and 15th centuries Catalan had a far greater number of Greco-Latin loanwords than other Romance languages, as is attested for example in Roís de Corella's writings.
Trong thế kỷ 14 và 15, tiếng Catalunya có số từ uyên bác từ tiếng Latinh và Hy Lạp cao hơn những ngôn ngữ Rôman khác nhiều, như có thể xem trong tác phẩm của Roís de Corella.
Attestation that the organisation applying for verification is registered in India and is legally permitted to run election ads in India
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được đăng ký tại Ấn Độ và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attestation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.