aubergine trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aubergine trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aubergine trong Tiếng Đức.
Từ aubergine trong Tiếng Đức có các nghĩa là cà, cà tím, Cà tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aubergine
cànoun (Pflanze aus der Gattung der Nachtschattengewächse (Solanaceae), die wegen ihrer violetten, grünen oder weißen ovalen Frucht angebaut wird.) Wenn ich Glück habe, ist es nur eine Gurke oder Aubergine. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
cà tímnoun (Violettes, ovales Gemüse und Frucht der Auberginenpflanze (Solanum melongena).) Wenn ich Glück habe, ist es nur eine Gurke oder Aubergine. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
Cà tímnoun (Gemüsepflanze und Nachtschattengewächs) Wenn ich Glück habe, ist es nur eine Gurke oder Aubergine. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
Xem thêm ví dụ
Wenn ich Glück habe, ist es nur eine Gurke oder Aubergine. Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà. |
Wir tranken faules Wasser und aßen fast ausschließlich Linsen und Auberginen. Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím. |
Was haben Sie von Aubergine erfahren, bevor er starb? Anh biết được gì từ Aubergine trước khi anh ta chết yểu? |
Und unappetitlicher Rosenkohl. Und Aubergine, so schön. Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp. |
Mir machte es auch Spaß, zu sehen, wie die Auberginen und Gurken wuchsen, die ich in einem Gärtchen hinter dem Haus angepflanzt hatte. Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên. |
Wenn ich Glück habe, ist es nur eine Gurke oder Aubergine. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
Das ist eine Aubergine. Chỉ là quả cà tím thôi. |
Nein, neben der Aubergine. Không, kế bên quả cà tím. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aubergine trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.