aufgebaut trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufgebaut trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufgebaut trong Tiếng Đức.

Từ aufgebaut trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự xây dựng, được củng cố, làm nên, đã được đặt, đã được đưa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufgebaut

sự xây dựng

(built)

được củng cố

(established)

làm nên

(built)

đã được đặt

(established)

đã được đưa vào

(established)

Xem thêm ví dụ

Es zeigt Ihnen, dass unsere Regierungen, vertikal aufgebaut, aufgebaut nach dem ökonomischen Modell der industriellen Revolution – vertikale Hierarchie, Spezialisierung von Aufgaben, Anweisungsstrukturen – die vollkommen falschen Strukturen haben.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Oder schauen Sie sich Eglantyne Jebb an -- die Frau, die vor 90 Jahren Save the Children aufgebaut hat.
Hay lấy ví dụ từ Eglantyne Jebb, người phụ nữ sáng lập tổ chức Save the Children 90 năm trước.
Fakt: Alle Lebewesen haben eine ähnlich aufgebaute DNA als eine Art Computerprogramm oder Code, der den Aufbau und die Funktion ihrer Zellen weitgehend steuert.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Sie haben eine Verbindung mit der Diagnose aufgebaut, nicht mit ihr.
Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta.
Habt euch hier ein gutes Leben aufgebaut.
Tự mình gầy dựng một cuộc sống hạnh phúc.
Das ENS ist zwar einfacher aufgebaut als das Gehirn, aber trotzdem hochkomplex.
Tuy đơn giản hơn nhiều so với não, nhưng hệ thần kinh ruột vẫn vô cùng phức tạp.
Ihre Eltern haben das Land aufgebaut.
Đất nước co cha mẹ cậu dựng xây nên và cậu sinh ra ở đấy.
Und zuletzt Bishnu, der Teamleiter, weiß jetzt, dass wir nicht nur Toiletten gebaut haben, sondern auch ein Team aufgebaut haben. Dieses Team arbeitet jetzt in zwei Dörfern, in denen es die nächsten zwei Dörfer ausbildet, damit sich diese Arbeit weiter verbreitet.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
„Die wahrhaft weise Frau hat ihr Haus aufgebaut“, heißt es in Sprüche 14:1, „aber die törichte reißt es mit ihren eigenen Händen nieder.“
Châm-ngôn 14:1 nói: “Người nữ khôn-ngoan xây-cất nhà mình; song kẻ ngu-dại lấy tay mình mà phá-hủy nó đi”.
Wie ist die Broschüre Höre auf Gott aufgebaut?
Sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời được biên soạn như thế nào?
Als das Vertrauen aufgebaut war, wollte jeder Teil des Marathons werden, um der Welt das wahre Gesicht des Libanons und der Libanesen zu zeigen, deren Wunsch, in Frieden und Harmonie zu leben.
Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp
Nach dem Erdbeben wurde die Stadt in 2 km Entfernung wieder aufgebaut.
Với sự giúp đỡ của chính quyền, toàn bộ thị trấn được xây dựng lại cách đó 3 dặm Anh.
Nein wirklich, meine faszinierendste Beobachtung war, dass die Audioanlage oder Wellenübertragung heutzutage im Grunde noch immer auf dem gleichen Prinzip der Erzeugung und Spiegelung von Klang aufgebaut sind.
Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh.
Kingsoft hat Kooperationen mit großen Unternehmen wie Dell, Intel, Dropbox, Lenovo und IBM aufgebaut.
Kingsoft đã thiết lập mối quan hệ hợp tác với Dell, Intel IBM.
Wir haben zusammen diese Partei aufgebaut, und ich bin auf die Sozialdemokratische Partei Kroatiens, die wir geschaffen haben, stolz.
Do có chính sách tương đồng nên Đảng này có quan hệ liên minh với Đảng Dân chủ xã hội Thụy Điển, trở thành liên minh Cánh tả.
Und für Kerzen- Probleme jeglicher Art, in jedem Bereich, funktionieren diese Wenn- dann- Belohnungen, um die wir so viele unserer Geschäfte aufgebaut haben, nicht.
Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả.
Mit der Hilfe des Herrn fanden sie einen neuen Standort, und die technische Ausrüstung wurde in den wenigen Tagen vor der Konferenz dort hintransportiert, aufgebaut und getestet.
Với sự giúp đỡ của Chúa, họ đã tìm ra một địa điểm, và máy móc thiết bị cần thiết đã được chuyển đến, bố trí và thử nghiệm trong một vài ngày trước đại hội.
2 Und siehe, die Stadt war wieder aufgebaut worden, und Moroni hatte an den Grenzen der Stadt ein Heer aufgestellt; und sie hatten ringsum Erde aufgeworfen, um sich vor den Pfeilen und den Steinen der Lamaniten zu schützen; denn siehe, sie kämpften mit Steinen und mit Pfeilen.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
Er sah wie sie es aufgebaut haben.
Nó thấy bọn họ chuẩn bị.
Danach wurde sie im Stil des sizilianischen Barocks wieder aufgebaut.
Các thị trấn được xây dựng lại sau đó được biết đến như là phong cách Sicilian Baroque.
12 Ein Überrest der exilierten Juden kehrte tatsächlich nach Juda zurück und nahm im wieder aufgebauten Tempel in Jerusalem erneut die Anbetung Jehovas auf.
12 Quả thật những người Do Thái bị lưu đày còn sót lại đã được trở về Giu-đa và lập lại sự thờ phượng Đức Giê-hô-va tại đền thờ được xây lại ở Giê-ru-sa-lem.
Es wirkt wie eine Betrachtung aus verschiedenen Blickwinkeln, weil das Netzwerk so aufgebaut ist, dass es die Vieldeutigkeit umgehen kann, die durch Gesichter in verschiedenen Posen oder verschiedene Belichtungen entsteht.
Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau.
17 Und weiter, wahrlich, ich sage euch: Es ist mein Wille, daß die Stadt Far West durch die Sammlung meiner Heiligen schnell aufgebaut werde,
17 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, ý muốn của ta là thành phố Far West phải được xây dựng cấp tốc bằng sự quy tụ của các thánh hữu của ta;
Dafür wurde eine medizinische Fakultät aufgebaut, die in enger Kooperation mit der Rijksuniversiteit Groningen in den Niederlanden im Rahmen der European Medical School Oldenburg-Groningen einen durchgängigen 12-semestrigen Modellstudiengang nach den Vorgaben der ärztlichen Approbationsordnung mit dem Abschluss eines Staatsexamen eingerichtet.
Một trường Y khoa được xây dựng với sự hợp tác chặt chẽ với Đại học Groningen của Hà Lan (tiếng Hà Lan: Rijksuniversiteit Groningen) với tên gọi European Medical School Oldenburg-Groningen (tạm dịch: Trường Y khoa châu Âu Oldenburg-Groningen) với một mô hình khóa học gồm 12 học kỳ liên tục để nhận được giấy phép làm việc trong lĩnh vực y khoa sau khi hoàn tất thành công kỳ thi chứng chỉ cấp nhà nước (Staatsexamen).
15 Ein großes Werk lag vor den aus dem Exil Zurückgekehrten — Gottes Tempel und die Stadt Jerusalem mit ihren Mauern mußten wieder aufgebaut werden.
15 Có một công việc vĩ đại đang chờ đón những người lưu đày hồi hương này—đó là tái thiết đền thờ Đức Chúa Trời và dựng lại tường thành Giê-ru-sa-lem.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufgebaut trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.