aufklären trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aufklären trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufklären trong Tiếng Đức.
Từ aufklären trong Tiếng Đức có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, soi sáng, sáng, chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aufklären
giải thích(explain) |
làm sáng tỏ(clear) |
soi sáng(enlighten) |
sáng(clear) |
chiếu sáng
|
Xem thêm ví dụ
Dadurch konnten sie viele über „die großen Dinge Gottes“ aufklären (Apg. Do đó, họ làm chứng về “sự vĩ đại của Đức Chúa Trời” (Công 2:1-4, 11). |
Zum Beispiel könnte ein entsprechendes Zitat aus einer renommierten Quelle jemand, der kein Zeuge Jehovas ist, über den Ursprung bestimmter falscher religiöser Feste und Bräuche aufklären. Thí dụ, một sự trích dẫn thích hợp từ tài liệu uy tín có thể giúp người không phải là Nhân Chứng hiểu về nguồn gốc của những thực hành hoặc nghi lễ tôn giáo sai lầm. |
Doch lassen Sie uns zuerst einmal die Idee, daß ein Lehrer unsere Verwirrung aufklären könne, betrachten. Trước hết chúng ta hãy tìm hiểu kỹ càng ý tưởng này: liệu một đạo sư có thể khai quang sự hoang mang của chúng ta? |
Das Kind ausreichend aufklären Hãy trang bị cho con vài phương pháp bảo vệ cơ bản |
AV-8A Harrier Einsitzige Bodenangriffsversion für den Einsatz in der Luftnahunterstützung und als Aufklärer. AV-8A Harrier Phiên bản tấn công mặt đất một chỗ, hỗ trợ mặt đất, tiêm kích trinh sát. |
Warum aufklären? Giáo dục để làm gì? |
Da müssen Sie mich wohl aufklären. Tôi e là cô phải khai sáng cho tôi. |
Jedes Verbrechen aufklären? ngăn tất cả lại ư? |
WIE SOLL ICH MEIN KIND AUFKLÄREN? BẠN SẼ GIẢI THÍCH VỀ TÍNH DỤC THẾ NÀO? |
Vielleicht können Sie uns aufklären. Liệu cô có thể khai sáng cho chúng tôi biết. |
* Warum ist ein Zeuge so wichtig, wenn man ein Verbrechen aufklären will? * Khi giải quyết một tội ác, tại sao việc có một nhân chứng là có giá trị? |
Wie könnte man ein Kind fortschreitend aufklären? Có thể giải thích về tính dục cách dần dần như thế nào? |
„Mein Vater schaut immer so besorgt, wenn ich von irgendeinem Typ erzähle, und will mich dann gleich aufklären. “Ba luôn tỏ ra lo lắng khi mình đề cập đến một anh chàng nào đó. |
Sein bester Freund und Aufklärer wurde getötet. Bạn thân nhất và là trinh sát của hắn chết trong vụ đó. |
Es kann uns vielleicht helfen, wenn wir unsere eigenen Kinder, Enkel oder Freunde aus anderen Religionen, die diese wichtige Lehre verstehen möchten, darüber aufklären. Có lẽ bài học này có thể giúp đỡ chúng ta khi chúng ta giảng dạy con cháu của mình hay bạn bè khác tín ngưỡng, là những người mong muốn được hiểu biết giáo lý thiết yếu này. |
Missverständnisse aufklären Vượt Qua Sự Hiểu Lầm |
Du musst mich mal irgendwann aufklären, warum du so süchtig nach alter isländischer Volksmusik bist. Giờ thì thỉnh thoảng phải báo cho nhau biết vài mật tin... về vụ sao họ kiếm chuyện với dân ca Ailen cổ đại ha. |
WIE MAN SEINE TOCHTER ÜBER DIE MENSTRUATION AUFKLÄREN KANN LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÓI VỚI CON GÁI VỀ VẤN ĐỀ NÀY? |
Könnte mich mal jemand aufklären? Có ai nói cho ta biết chuyện gì đã xảy ra ko? |
In Frage gestellt wurde das traditionelle Rollenbild von einigen Aufklärern. Cách tính ngày truyền truyền thống đã bị thách thức bởi một số nhà sử học. |
Sie werden uns sicher aufklären. Và tôi chắc anh sẽ nói lí do cho chúng tôi biết ngay bây giờ. |
Dann sind wir gefordert: Kommen solche Menschen zum Glauben an Gott und an sein Wort, müssen wir sie über die Rolle Jesu aufklären. Khi bắt đầu tin có Đức Chúa Trời và những gì được ghi trong Kinh Thánh, những người ấy sẽ cần chúng ta giải thích về vai trò của Chúa Giê-su. |
Wir müssen auch weiterhin die Väter und Mütter darüber aufklären, welche von Gott festgelegte Rolle sie für ihre Kinder zu Hause spielen, und sie darin stärken. Chúng ta phải tiếp tục giảng dạy và củng cố những người cha và những người mẹ trong các vai trò thiêng liêng của họ với con cái của họ trong nhà. |
Sie werden aufklären, wo wir am besten durchschlagen können. Nhiệm vụ của anh là tìm ra chỗ nào tốt nhất để mở đường máu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufklären trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.