auflösen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auflösen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auflösen trong Tiếng Đức.

Từ auflösen trong Tiếng Đức có các nghĩa là giải tán, thủ tiêu, thanh toán, đóng cửa, tiêu diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auflösen

giải tán

(dissolve)

thủ tiêu

(eliminate)

thanh toán

(cancel)

đóng cửa

(eliminate)

tiêu diệt

(eliminate)

Xem thêm ví dụ

Da die finanziellen Mittel erschöpft waren, musste Graf von Zeppelin den Prototyp wieder zerlegen, die Reste und alle Werkzeuge verkaufen und die Gesellschaft auflösen.
Vì cạn kiệt về tài chính, Graf đã lại phải tháo gỡ các phiên bản thử nghiệm của Zeppelin, bán các phần còn lại và tất cả dụng cụ, sau đó ông giải tán công ty.
Wenn Sie einen anderen Kontotyp benötigen, müssen Sie Ihr vorhandenes AdSense-Konto auflösen und ein neues Konto mit dem gewünschten Kontotyp einrichten.
Nếu cần một loại tài khoản khác, bạn cần hủy tài khoản AdSense hiện tại và mở một tài khoản mới thuộc loại mà bạn muốn.
Ich muss Ihr Team auflösen, Daisy.
Tôi buộc phải giải thể nhóm của cô, Daisy.
Weitere Informationen finden Sie im AdWords-Hilfeartikel Verwaltete Konten auflösen.
Hãy đọc bài viết Giới thiệu về hủy tài khoản được quản lý để tìm hiểu thêm.
Die grossartige Erfolgsgeschichte Indiens, eines Landes von dem so viele studierte Gelehrte und Journalisten annahmen es würde sich auflösen, in den 50- ern und 60- ern, besteht darin, dass es ihm gelungen ist den Konsens darüber zu wahren, wie man ohne Konsens überlebt.
Câu chuyện thành công của Ấn Độ, một đất nước được rất nhiều học giả và nhà báo cho rằng sẽ tan rã vào những năm 50, 60,
Diese Gruppe soll sich auflösen!
Nhóm này được ra lệnh phải giải tán!
Ich möchte mein Konto auflösen.
Tôi muốn đóng tài khoản của mình.
Wäre das Higgs-Feld nur ein bisschen stärker, sähen wir Atome schrumpfen, Neutronen in den Kernen zerfallen, Kerne sich auflösen, und Wasserstoff wäre das einzig mögliche Element im Universum.
Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân , và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ.
Ihr Argwohn wird schwinden, negative Klischees werden sich in nichts auflösen, und die Menschen werden langsam begreifen, wie die Kirche wirklich ist.
Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào.
Wenn Sie die Schaltung Ihrer Anzeigen beenden, indem Sie Ihr Konto auflösen oder Ihre Kampagnen pausieren bzw. entfernen, kann es bis zu eine Stunde dauern, bis das Google Ads-System Ihre Anzeigen vollständig gestoppt hat.
Khi bạn ngừng chạy quảng cáo—bằng cách hủy tài khoản hay tạm dừng hoặc xóa chiến dịch—hệ thống Google Ads có thể mất đến vài giờ để tạm dừng hoàn toàn các quảng cáo của bạn.
Das Wasser ist lauwarm, das Salz nicht auflösen und wird nun eingereicht Orten.
Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn.
Geschichtenerzählen sucht wie alle anderen Widersprüche im Universum nach Harmonie und Unendlichkeit in moralischen Auflösungen; einen auflösen, um einen anderen zu beseitigen, einen anderen zu beseitigen und eine Frage aufzubringen, die von eigentlicher Bedeutung ist.
Vậy đó là kể chuyện, như mọi sự tương phản trong vũ trụ, nó tìm kiếm sự đồng điệu và vô tận trong giải pháp đời thường, giải quyết một cái, buông bỏ cái còn lại, buông bỏ cái còn lại và tạo ra câu hỏi đó mới là cái thật sự quan trọng.
Bekehrung zum Evangelium heißt ja nicht, dass sich all unsere Probleme in Luft auflösen.
Việc cải đạo theo phúc âm không có nghĩa là tất cả các vấn đề của chúng ta sẽ được giải quyết.
Anders gesagt, wenn wir korrekt nach w auflösen, dann ist der Fehler null.
Có nghĩa là, nếu ta giải đúng được W, thì lỗi sẽ bằng 0.
Dieses Haus wird sich in Rauch auflösen!
Cái nhà này cũng đi luôn!
Das Auflösen Ihres Google Ads-Kontos hat die gleichen Auswirkungen wie das Pausieren Ihrer Kampagnen – mit folgenden Ausnahmen:
Hãy lưu ý rằng việc hủy tài khoản Google Ads của bạn có tác dụng tương tự như tạm dừng các chiến dịch của bạn, với các ngoại lệ sau:
Wenn wir die Doppelhelix in ihre zwei Stränge auflösen, sehen Sie, dass diese Dinge wie Zähne aussehen.
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng.
Wenn Ihr Konto gesperrt wurde und Sie Anspruch auf eine Erstattung haben, können Sie jederzeit Ihr Google Ads-Konto auflösen und eine Erstattung beantragen.
Nếu tài khoản của bạn bị tạm ngưng và bạn đủ điều kiện để được hoàn tiền, thì bạn luôn có thể hủy tài khoản và nhận tiền hoàn lại.
Und deine Aussichten auf diese Stellung würden sich in Luft auflösen, würde Conrad alles erfahren.
Và tôi tưởng tượng ra là cơ hội để cậu hạ cánh xuống cái công việc đó sẽ tanh bành thôi nếu mà Conrad biết về quá khứ của cậu.
Wenn Sie Ihr Konto auflösen möchten, müssen Sie zuerst die Kosten begleichen, die möglicherweise angefallen sind.
Nếu bạn quyết định hủy tài khoản của mình, hãy lưu ý rằng bạn vẫn phải thanh toán cho bất kỳ chi phí tích lũy nào trong tài khoản của mình.
Da Ethylen sehr flüchtig ist, kann es sich rasch auflösen und eine Rohrleitung glatt aus dem Boden sprengen.
Vì dễ bay hơi, ethylene có thể phân hủy nhanh chóng và thổi bay một ống dẫn ngay khỏi mặt đất.
Sie können Ihr AdMob-Konto nur endgültig auflösen, wenn Sie Administrator sind.
Để hủy vĩnh viễn tài khoản AdMob, bạn phải là quản trị viên tài khoản.
Der Keil ist etwas geschrumpft und es sieht aus, als würde er sich seilförmig auflösen.
Cái vòi đã nhỏ lại và có vẻ nó hút xuống phía đường Air Depot.
Alles Menschliche würde sich in Rauch auflösen.
Tất cả con người sẽ biến mất như khói.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auflösen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.