Auflösung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Auflösung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Auflösung trong Tiếng Đức.

Từ Auflösung trong Tiếng Đức có nghĩa là độ phân giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Auflösung

độ phân giải

noun

Dies hier wurde also mit der höchsten Auflösung
Thí nghiệm được thực hiện với độ phân giải

Xem thêm ví dụ

3 Wenn das Verhältnis zwischen Mann und Frau gespannt ist, scheint die Auflösung der Ehe der einfachste Ausweg zu sein.
3 Khi vợ chồng có nhiều căng thẳng, chấm dứt cuộc hôn nhân dường như là lối thoát dễ nhất.
Sie haben bei der Eheschließung, während der Ehe und bei deren Auflösung gleiche Rechte.
Một người phụ nữ và một người đàn ông có quyền bình đẳng như hôn nhân, trong thời kỳ hôn nhân và khi giải thể.
Die räumliche Auflösung von Gehirnscans verdoppelt sich jährlich.
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm.
Auflösung ist etwas, das sehr beschränkt ist.
Giải pháp là một thứ gì đó giới hạn hơn.
Wenn Sie nie beantragt haben, dass Ihr Konto aufgelöst wird: Wenn Sie sich nicht in Google Ads anmelden können und uns nicht um die Auflösung Ihres Kontos gebeten haben, lesen Sie unseren Hilfeartikel zu häufigen Problemen bei der Anmeldung.
Trường hợp bạn chưa từng yêu cầu hủy tài khoản: Nếu bạn không thể đăng nhập vào Google Ads và không yêu cầu hủy tài khoản, hãy xem các vấn đề đăng nhập thường gặp này.
Im Januar 1995 unterzeichnete sie die "Sant'Egidio Platform" zusammen mit Vertretern anderer Oppositionsparteien, darunter die Islamischen Heilsfront, diejenige radikal-islamistiche Partei, deren Auflösung durch ein Militärdekret den Bürgerkrieg ausbrechen ließ.
Vào tháng 1 năm 1995, cô đã ký kết bản tuyên ngôn Sant'Egidio cùng với đại diện của các đảng đối lập khác, đáng chú ý là Mặt trận Cứu quốc Hồi giáo, đảng Hồi giáo cực đoan đã giải tán bởi các nghị định quân sự bắt đầu cuộc nội chiến.
Das heißt, diejenigen von uns, die jünger sind als 50 oder 60 Jahre, werden sehen, wie diese Paradoxien aufgelöst werden, und diejenigen, die über 60 sind, werden die Auflösung nicht erleben, aber unsere Kinder und Enkel sicherlich.
Nghĩa là những bạn đang ngồi trong phòng này có độ tuổi dưới 50, 60 sẽ thấy nghịch lý đã được giải quyết, và những người trên 60 tuổi có thể không thấy giải pháp nhưng con cháu chúng ta chắc chắn sẽ thấy.
Es gibt zwei mögliche Auflösungen: entweder wir lösen diese nicht-nachhaltigen Zeitbomben auf eine angenehme Weise unserer Wahl, indem wir Gegenmaßnahmen ergreifen, oder aber diese Konflikte werden auf unangenehme Weise gelöst, die wir nicht selbst wählen - nämlich durch Kriege, Krankheiten oder Hunger.
Giải pháp sẽ đạt hiệu quả theo hai cách: hoặc chúng ta giải quyết những vấn đề bất bền vững theo cách tự chọn lạc quan bằng cách sửa chữa nó hoặc thu xếp những mâu thuẫn theo cách bi quan hơn và ko được lựa chọn -- bằng chiến tranh, dịch bệnh hoặc đói kém.
Er war ein deutscher Dramatiker und er glaubte an eine fünfaktige Struktur, die eine Exposition hat, eine aufsteigende Aktion, ein Höhepunkt, eine fallende Aktion und eine Lösung. Das ist die Entschlüsselung oder die Auflösung der Geschichte.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
Wenn du "Events" verwendest, kannst du einen Streamschlüssel mit variabler Auflösung auswählen, um die Vorteile von "Jetzt streamen" zu nutzen.
Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay.
Im Menü "Qualität" wird neben der Auflösung gegebenenfalls ein Hinweis auf die hohe Frame-Rate angezeigt (Beispiel: 1080p60).
Trong menu chất lượng, tốc độ khung hình cao sẽ được liệt kê bên cạnh độ phân giải (ví dụ: 1080p60).
Bei Videos mit einer höheren Auflösung wie 4K oder 1080p können der Upload und die Verarbeitung länger dauern.
Những video có độ phân giải cao như 4K hoặc 1080p sẽ cần thời gian tải lên và xử lý lâu hơn.
Mein Team von Forschern stellte sich aber die Frage, ob wir Technologien anwenden können, die aus der Genomik und Proteomik stammen, um nach DNS und Proteinen zu suchen, womit wir eine bessere taxonomische Auflösung erzielen, um wirklich verstehen zu können, was vor sich ging.
Và những gì nhóm nghiên cứu của chúng tôi muốn làm là ví như, liệu chúng tôi có thể sử dụng công nghệ về gen và kĩ thuật protein nghiên cứu protein để lần theo DNA và các protein, và từ đó có thể phân loại rõ ràng hơn để thực sự hiểu được những gì đang diễn ra?
Nach der Auflösung Ihres Kontos erhalten Sie die Abschlusszahlung innerhalb von 90 Tagen ab Monatsende, sofern der Kontostand über dem Mindestbetrag für die Kontoauflösung liegt.
Khi hủy tài khoản, bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng trong khoảng 90 ngày kể từ cuối tháng đó, với điều kiện số dư tài khoản của bạn lớn hơn ngưỡng hủy.
Hohe Auflösung
Độ phân giải tốt (fine
Deshalb hieß es in der Zeitschrift UN Chronicle warnend: „Gesellschaftsordnungen sind in Auflösung begriffen.“
Vì vậy, tạp chí UN Chronicle báo trước: “Xã hội đang tan rã”.
In diesem Artikel wird erläutert, was geschieht, wenn Ihr Google Ads-Konto nach der Auflösung ein Restguthaben oder noch nicht beglichene Kosten aufweist.
Bài viết này giải thích cách xử lý những khoản tiền hoặc số dư còn lại sau khi bạn hủy tài khoản Google Ads.
Auflösung: Richtig sind A, B, C und D.
Đáp án: Tất cả đều đúng.
Bei höheren Auflösungen wie 4K oder 1080p kann die Verarbeitung länger dauern.
Độ phân giải cao hơn như 4K hoặc 1080p có thể cần thời gian xử lý lâu hơn.
Das hier entspricht einer Auflösung von 0,3 Metern.
Tất nhiên, những gì bạn thấy ở đây chỉ là một vùng dữ liệu 0.3 mét.
Empfohlene Aufnahmen werden in höherer Auflösung und in HDR gespeichert und sind durch einen weißen Punkt gekennzeichnet.
Ảnh đề xuất sẽ được lưu ở độ phân giải cao hơn và ở chế độ HDR, đồng thời sẽ có một dấu chấm màu trắng phía trên.
Auflösungen
Các độ phân giải
dpi, Papier für hohe Auflösungen
x#dpi, giấy phân giải cao
Geschichtenerzählen sucht wie alle anderen Widersprüche im Universum nach Harmonie und Unendlichkeit in moralischen Auflösungen; einen auflösen, um einen anderen zu beseitigen, einen anderen zu beseitigen und eine Frage aufzubringen, die von eigentlicher Bedeutung ist.
Vậy đó là kể chuyện, như mọi sự tương phản trong vũ trụ, nó tìm kiếm sự đồng điệu và vô tận trong giải pháp đời thường, giải quyết một cái, buông bỏ cái còn lại, buông bỏ cái còn lại và tạo ra câu hỏi đó mới là cái thật sự quan trọng.
Auflösungen für diese Doppelseite auf Seite 11
Đáp án nơi trang 11

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Auflösung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.