aufräumen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aufräumen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufräumen trong Tiếng Đức.
Từ aufräumen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dọn dẹp, làm sạch, Dọn sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aufräumen
dọn dẹpverb |
làm sạchverb Und Feuer wurde benutzt um aufzuräumen, und das wiederum Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, |
Dọn sạchnoun Die Straßen aufzuräumen, ist eine langwierige Aufgabe. Dọn sạch đường phố là một tiến trình lâu dài. |
Xem thêm ví dụ
Weiter Aufräumen. Tiếp tục dọn sạch! |
Natürlich kann ich, ähm,... die Sachen ein wenig aufräumen. Ừm, đương nhiên là tôi có thể ờ... dọn gọn mọi thứ một chút. |
Wir können die Sanitärräume nach Benutzung aufräumen und sie für den Nächsten sauber hinterlassen. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Bestimmt kannst auch du etwas tun, was für die ganze Familie eine Hilfe ist. Fällt dir etwas ein? — Du könntest beim Tischdecken und Abwaschen helfen, den Müll wegbringen und dein Zimmer aufräumen und sauber machen. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
Matthias kam zum Beispiel dahinter, dass einer der Gründe, warum sein Sohn beim Aufräumen so ein Theater machte, ein Gefühl der Überforderung war. Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em. |
Kann ich dir aufräumen helfen? Để tớ giúp cậu dọn dẹp nhé? |
Ich sollte jetzt aufräumen. Em nên đi dọn dẹp. |
Mein Name ist Ursus Wehrli, und ich möchte Ihnen heute Morgen gerne von meinem Projekt, Kunst Aufräumen, erzählen. Tôi tên là Ursus Wehrli, và tôi hân hạnh được diễn thuyết ngày hôm nay về dự án của tôi, Nghệ Thuật Thu Dọn. |
Das Mittel, mit dem wir in unserem Kopf aufräumen, ist die Vorstellung, die ich den erweiterten Phänotyp nenne. Công cụ mà chúng ta dùng để tẩy rửa suy nghĩ của mình là ý tưởng mà tôi gọi là kiểu hình mở rộng. |
Wir sollen die Bibliothek aufräumen. Bọn con chỉ phải dọn thư viện thôi. |
Wir müssen hier aufräumen, alles muss normal aussehen. Chúng ta phải xử lý nốt vụ này đi, làm như mọi việc vẫn như bình thường. |
Dann Betten machen und Zimmer aufräumen. Rồi tới chuẩn bị giường và dọn phòng. |
Ich werde dein Durcheinander in einer Stunde aufräumen. Ta sẽ dọn dẹp đống lộn xộn của ngươi trong 1 giờ. |
Code aufräumen und Fehlerbereinigungen Mã thu dọn và sửa lỗi |
Immer muss ich aufräumen. Tôi lúc nào cũng phải nhặt đồ cho các anh nhỉ. |
Also will ich mit einem Mythos aufräumen! Nên tôi ở đây để bác bỏ một chuyện hoang đường. |
Ich dachte, ich sagte, Sie können mein Labor benutzen, wenn Sie danach aufräumen. Tôi nghĩ đã nói cô có thể dùng phòng thí nghiệm nếu cô dọn dẹp sau khi dùng xong. |
Sonst würde es Ihnen keinen Spaß mehr machen, eine Frau aufräumen zu sehen. Chỉ có một người cô đơn mới thấy vui khi nhìn một người phụ nữ xếp vải bông. |
Ich kann morgen hier aufräumen. Em có thể dọn chỗ này vào ngày mai. |
Jedenfalls müssen wir hier aufräumen, bevor wir zum See fahren. À, phải dọn sạch đống này trước khi ra hồ chơi. |
Also, Kunst Aufräumen, ich meine, ich muss zugeben, das ist ein relativ neuer Begriff. Và, Nghệ Thuật Thu Dọn, ý của tôi là, tôi buộc phải nói là, đó là một khái niệm tương đối mới. |
Aufräumen bis zum Rest dieses Jahrhunderts. Sự sắp xếp này tiếp tục cho đến cuối thế kỷ. |
Das ist was sie selbst aufräumen. để khỏi bị ốm . Đây là những gì họ đang tự dọn dẹp |
Ich begann mit Leuten zu sprechen die schon draußen im Wirbel gewesen waren und das Plastik-Problem im maritimen Ambiente studierten, und dabei stellte ich fest, dass das Aufräumen ein sehr kleiner Tropfen auf den heißen Stein wäre im Vergleich zur Menge, die erzeugt wird, täglich auf der ganzen Welt, und dass ich wirklich mithelfen und auf das Gesamtbild sehen muss. Tôi bắt đầu nói chuyện với những người đã từng ra tới những vòng xoáy và đã từng nghiên cứu vấn đề chất thải nhựa trong môi trường biển, và trong quá trình nói chuyện với họ, tôi nhận ra rằng thực sự việc làm sạch này sẽ chỉ như "muối bỏ bể", so với lượng rác thải nhựa dẻo mà chúng ta đang thải ra hàng ngày trên khắp thế giới, và rằng tôi cần phải lùi lại để có cái nhìn bao quát hơn. |
Hier muss wirklich mal jemand aufräumen. Sao mà toàn là rát, Con người thật lãng phí |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufräumen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.