aufrufen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufrufen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufrufen trong Tiếng Đức.

Từ aufrufen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kêu, cuộc gọi, gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufrufen

kêu

verb

Auch sind wir aufgerufen, von unseren Sünden abzulassen.
Chúng ta cũng được kêu gọi phải từ bỏ tội lỗi của mình.

cuộc gọi, gọi

verb

Xem thêm ví dụ

Mit der Auswahlhilfe für den Kampagnentyp können Sie Berichtdaten problemlos nach Kampagnentyp wie Shopping-Kampagnen oder Displaynetzwerk-Kampagnen aufrufen.
Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị.
Tatsächlich gab es einen weltweiten Aufruf für neue Detektoren und nachhaltige Lebensräume, wo sie benötigt werden, das ist hauptsächlich in den Entwicklungsländern.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Wie begeisternd, dass in unseren Tagen Millionen diesen prophetischen Aufruf befolgen!
Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này!
Klicken Sie in der Benachrichtigungskarte auf ZIELGRUPPENLISTEN AUFRUFEN, um die Remarketing-Listen aufzurufen und zu bearbeiten.
Nhấp vào CHUYỂN ĐẾN DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG trong thẻ cảnh báo để xem và thay đổi danh sách tiếp thị lại của bạn.
Mit den meisten Werkzeugmaschinen backup definieren, aufrufen und Verwalten von Werkzeugen ist kompliziert und zeitaufwendig
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Play Store auf einem Computer aufrufen:
Chuyển đến Cửa hàng Play từ máy tính:
Sie können festlegen, welche Startposition beim Aufruf von Google Earth angezeigt werden soll.
Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth.
Zu meinem Glück haben viele Leute diesem Aufruf geantwortet.
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
Bei neuen Videos oder Kanälen, die beispielsweise weniger als eine Woche alt sind, oder Videos mit weniger als 100 Aufrufen kann der Bereich jedoch noch größer sein.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
Kann ich meine eigene Website aufrufen, ohne ungültige Impressionen zu generieren?
Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không?
Außerdem können Sie wichtige Orte als Verknüpfungen speichern und so Wegbeschreibungen schnell aufrufen.
Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng.
Wenn Sie diese Websites und Apps aufrufen, während Sie in Ihrem Google-Konto angemeldet sind, können Ihre Aktivitäten unter "Meine Aktivitäten" erscheinen.
Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi.
Viele sind diesem Aufruf gefolgt und gesegnet worden.
Nhiều tín hữu đã chấp nhận lời yêu cầu đó và đã được ban phước.
Google Konten-Hilfe aufrufen
Nhận trợ giúp về Tài khoản Google.
Diese können Sie aufrufen, indem Sie auf das Werkzeugsymbol und dann auf Skripts klicken.
Danh sách các tập lệnh hiện tại xuất hiện ở đầu trang.
In den heiligen Schriften gibt es keinen wichtigeren Aufruf, keine verbindlichere Aufgabe und keine eindeutigere Anweisung als das, was der auferstandene Herr anordnete, als er in Galiläa den elf Jüngern erschien.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Zunächst vermeiden Sie, einen Browser zum Aufrufen von infizierten Seiten Ihrer Website zu verwenden.
Đầu tiên, hãy tránh sử dụng trình duyệt để xem các trang bị nhiễm trên trang web của bạn.
Wenn Sie Besuchern eine begrenzte Anzahl kostenloser Aufrufe anbieten möchten, lesen Sie die Informationen zu flexiblen Probeinhalten, um Best Practices zum eingeschränkten kostenlosen Zugriff auf Ihre Inhalte zu erhalten oder Google zu erlauben, Paywall-Inhalte zu crawlen.
Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí.
Unter Hassreden verstehen wir Inhalte, die zu Hass oder Gewalt gegen bestimmte Gruppen aufgrund deren Hautfarbe, ethnischer Herkunft, Religion, Behinderung, Geschlecht, Alter, Veteranenstatus oder sexueller Orientierung/geschlechtlicher Identität aufrufen.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Er hatte eine Plattform, auf der man Informationen miteinander verbinden, und auf Wunsch aufrufen konnte.
Và ông ấy có một bước đệm để các bạn kết nối các thông tin với nhau, rồi có thể xem nó lại bất cứ lúc nào.
Welche Tatsachen bestätigen, daß jetzt seit über 60 Jahren der allgemeine Aufruf an die „anderen Schafe“ ergeht?
Sự kiện nào đã khẳng định sự kêu gọi chung cho những “chiên khác” đã tiến hành hơn 60 năm nay?
Eines von ihnen gab einen Hilferuf ab – und Familie, Freunde und Führungsbeamte folgten Präsident Monsons Aufruf und kamen zur Rettung.
Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình.
Es hat viele Aufrufe gegeben, Babylon zu verlassen
Đã Có Nhiều Sự Kêu Gọi Rời Bỏ Ba Bi Lôn
Treue Männer und Frauen, die den göttlichen Aufruf beachtet haben, aus Babylon der Großen zu fliehen, werden die Gelegenheit haben, zu überleben und in Gottes neue Welt zu gelangen.
Những người trung thành vâng theo lời báo trước của Đức Chúa Trời là thoát ra khỏi Ba-by-lôn Lớn ngay bây giờ, sẽ có cơ hội sống sót và vào thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Tracy meldete sich auf einen Aufruf der Today-Show an Menschen, die versuchten, ins Berufsleben zurückzukehren, aber Schwierigkeiten dabei hatten.
Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufrufen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.