aufschlagen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufschlagen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufschlagen trong Tiếng Đức.

Từ aufschlagen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đánh, đập, mở, gõ, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufschlagen

đánh

(to hit)

đập

(to break)

mở

(to open)

(beat)

làm bể

(to break)

Xem thêm ví dụ

Dann kannst du das Inhaltsverzeichnis im Paradies-Buch aufschlagen und fragen: „Welches der hier angegebenen Themen interessiert Sie am meisten?“
Rồi mở sách Sống đời đời nơi phần mục lục, bạn có thể hỏi: “Nội trong các đề tài này, ông / bà thích đề tài nào nhất?”
Lassen Sie die Lehrer anschließend eine beliebige Lektion im Lehrerleitfaden aufschlagen oder lassen Sie sie das Arbeitsblatt „Unterrichtsbeispiel – 3 Nephi 11:1-17“ verwenden, das im Anhang dieses Leitfadens zu finden ist.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Die Schüler sollen Matthäus 5:14-16 aufschlagen und als Schriftstelle zum Beherrschen der Lehre markieren.
Yêu cầu học viên giở đến Ma Thi Ơ 5:14–16, và mời họ tô đậm đoạn thánh thư này để làm đoạn giáo lý thông thạo.
Auch Sie werden begeistert sein, wenn Sie dieses leichtverständliche Buch, das dem Studium der Bibel dienen soll, aufschlagen.
Chính bạn cũng sẽ thấy thích thú khi mở cuốn sách đọc dễ hiểu này dành để học hỏi Kinh-thánh.
Wenn wir es täglich aufschlagen und Glauben üben, wird der Geist des Herrn mit uns sein und unsere Familien werden auf ewig gesegnet sein, das verheiße ich Ihnen.
Nếu hằng ngày chúng ta giở sách ấy ra với đức tin, thì tôi hứa rằng Thánh Linh của Chúa sẽ ngự trên chúng ta và gia đình chúng ta sẽ được ban phước vĩnh viễn.
Neuer Aufschlag!
Một dịch vụ mới.
Falls Bedarf besteht, lassen Sie die Schüler die Schriftstellen noch einmal durchgehen und dazu das Übersichtsheft – Kenntnis der Lehre aufschlagen. Oder Sie besprechen mit ihnen nochmals Inhalt und Bedeutung der einzelnen Schriftstellen.
Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp.
Regen Sie an, dass die Schüler ihr Grundlagendokument aufschlagen und sich noch einmal den Grundsatz oder die Aussage zur Lehre anschauen, die von ihrer Schriftstelle untermauert wird.
Mời các em này ôn lại nguyên tắc hoặc lời phát biểu về giáo lý trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý mà đoạn được chỉ định của nhóm hỗ trợ.
6 Wenn man sich bei einem biblischen Gespräch nicht mehr erinnern kann, wo eine bestimmte Schriftstelle steht, kann man das „Verzeichnis biblischer Wörter“ am Ende der Bibel aufschlagen und dort die nötige Hilfe erhalten.
6 Khi thảo luận về Kinh thánh, nếu bạn không nhớ câu kinh thánh nào đó nằm ở đâu thì bạn có thể dò bằng mục lục ở cuối cuốn Kinh-thánh và bạn sẽ tìm được sự giúp đỡ cần thiết.
Wenn wir unsere Bibel aufschlagen und zusammen Johannes 3:16; 8:28-30 und Apostelgeschichte 4:12 lesen, finden wir noch mehr Gründe, warum es gut ist, auf Jesus zu hören.
Để biết thêm những ý tưởng hay về những điều tốt lành nhờ lắng nghe Chúa Giê-su, hãy mở Kinh Thánh và đọc Giăng 3:16; 8:28-30; và Công-vụ 4:12.
2 Wenn du mit jemandem gesprochen hast, der nicht an Gott glaubt und dennoch ein gewisses Interesse zeigte, kannst du zu Beginn das Bild auf Seite 4 und 5 im Buch aufschlagen und sagen:
2 Nếu bạn đã nói chuyện với một người thiếu đức tin nơi Đức Chúa Trời nhưng tỏ ra chú ý đôi chút, bạn có thể bắt đầu bằng cách mở sách ra nơi tranh vẽ ở trang 4 và 5 và nói:
Du kannst die Unterhaltung noch interessanter gestalten, indem du in dem Buch ausgewählte Illustrationen aufschlägst, zum Beispiel auf Seite 78, 84, 85, 119, 147, 149—153 und 156—158.
Bạn có thể thảo luận thêm bằng cách dùng những hình vẽ mà bạn chọn trong sách, chẳng hạn như hình vẽ nơi các trang 78, 84, 85, 119, 147, 149-153 và 156-158.
Die Schüler sollen 1 Nephi 15 aufschlagen. Dort finden sie ein Beispiel aus der heiligen Schrift, wie es unsere Fähigkeit, durch die Macht des Geistes zu lernen, beeinträchtigen kann, wenn wir unser Herz verhärten.
Để giúp các học sinh thấy được một ví dụ trong thánh thư về khi chúng ta cứng lòng có thể cản trở khả năng học hỏi như thế nào bởi quyền năng của Thánh Linh, hãy bảo các học sinh giở đến 1 Nê Phi 15.
Bitte Jehova, bevor du die Bibel aufschlägst, dir Punkte in dem Lesestoff erkennen zu helfen, die du in deinem persönlichen Leben anwenden solltest.
Vì vậy trước khi mở Kinh Thánh, hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn nhận ra những điểm bạn cần áp dụng trong đời sống.
Der Pilot konnte den Schleudersitz erst wenige Sekunden vor dem Aufschlag auslösen, überlebte aber den Absturz.
Phi công đã thoát nạn an toàn chỉ vài giây trước vụ va chạm.
Es gibt gut organisierte Banden von professionellen Wilddieben, die von Ort zu Ort ziehen und ihre Lager in schutzlosen Gebieten aufschlagen.
Có những nhóm người săn trộm chuyên nghiệp được tổ chức tốt, di chuyển từ nơi này sang nơi khác và dựng trại ở những khu vực dễ bị tổn thương.
Vielleicht müßte man ihm auch beim Aufschlagen der Bibeltexte helfen, die der Redner zitiert.
Người đó có thể cần sự giúp đỡ của bạn để tìm các câu Kinh-thánh mà diễn giả trích dẫn.
(Lachen) Jetzt mussten sie die Eier aufschlagen und hinzufügen.
(Cười) Bây giờ bạn phải đập trứng và thêm vào.
Dann können wir das betreffende Kapitel aufschlagen und kurz zeigen, wie ein Bibelstudium durchgeführt wird.
Sau khi mở đến chương đó, hãy trình bày vắn tắt cách học Kinh Thánh.
Wenn wir dich über die Mauer schmeißen, frage ich mich, wie lange es dauert, bis du aufschlägst.
Nếu chúng ta ném mày từ Bức Tường xuống, tao tự hỏi bao lâu thì may tới nơi nhỉ.
Wir müssen eine neue Seite aufschlagen.
Chúng ta cần phải làm lại từ đầu.
Dann werden Milliarden, die jetzt noch im Tod schlafen, in einer von Gott geschaffenen friedlichen neuen Welt ihre Augen aufschlagen und zum Leben kommen.
Khi ấy, trong thế giới mới thanh bình của Đức Chúa Trời, hàng tỉ người đang yên nghỉ sẽ được đánh thức!
5 Sofern du eine kurze Darbietung machen möchtest und dabei das Buch „Weltweite Sicherheit unter dem ‚Fürsten des Friedens‘ “ verwendest, könntest du das Buch auf Seite 4 aufschlagen und fragen:
5 Nếu muốn dùng sách “Hãy nghe Lời Thầy Dạy Lớn” và trình bày vắn tắt, sau khi chào hỏi, có lẽ bạn có thể nói:
Wir dürfen sie aber auch nicht als eine Art Zaubermittel oder Talisman betrachten, indem wir sie mit geschlossenen Augen aufs Geratewohl aufschlagen und dann auf der vor uns liegenden Seite eine Antwort auf unsere Frage erwarten.
Nó cũng không phải là bùa thiêng—như thể chúng ta cứ việc nhắm mắt, để Kinh Thánh mở ra ở bất cứ trang nào, rồi chờ đợi câu trả lời cho câu hỏi của mình hiện ra ngay trên trang đó.
Ein neues Kapitel aufschlagen.
Một bước tiến mới đấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufschlagen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.